drudgery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drudgery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drudgery trong Tiếng Anh.

Từ drudgery trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiếp nô lệ, kiếp trâu ngựa, lao dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drudgery

kiếp nô lệ

noun

kiếp trâu ngựa

noun

lao dịch

noun

and we get freed up from drudgery and toil.
chúng ta được giải phóng khỏi sự lao dịch và công việc cực nhọc

Xem thêm ví dụ

One is by drudgery and the other is by chucking fossil fuel at it.
Một là lao động tay chân, hai là cơ giới hóa.
The king does not have time for this drudgery.
Nhà vua không có thời gian cho những trò này.
They should not feel coerced, as though this were some form of drudgery or as if others were prodding them to shepherd the flock.
Họ không nên cảm thấy bị ép buộc, tựa hồ như đó là một công việc nhàm chán hoặc như bị người khác thúc đẩy họ chăm sóc bầy chiên vậy.
Life Magazine helped in this effort by announcing the introduction of throwaways that would liberate the housewife from the drudgery of doing dishes.
Tạp chí Life tương trợ cho nỗ lực chung này bằng cách quảng bá vào thị trường những vật dùng một lần rồi vứt, những dụng cụ sẽ giải phóng người nội trợ khỏi công việc rửa bát cực nhọc.
(2 Peter 3:16) But Bible reading need not be drudgery.
(2 Phi-e-rơ 3:16) Nhưng việc đọc Kinh Thánh không nhất thiết là việc cực nhọc.
No more drudgery, no more toil.
Không còn vất vả, không còn sự cực nhọc.
In a flash I saw it—every incident of my three years in Rochester: the Garson factory, its drudgery and humiliation, the failure of my marriage, the Chicago crime...I began to speak.
Trong một chớp mắt tôi thấy nó-mọi sự kiện xảy ra với tôi trong 3 năm ở Rochester: xưởng Garson, công việc cực nhọc và những sự nhục nhã ở đó, sự đổ vỡ hôn nhân, tội ác ở Chicago...
To some people work is a drudgery.
Đối với một số người sự làm việc là điều vất vả lao nhọc.
All this apparent drudgery, however, far from lowering her status, earned her consideration. . . .
Nhưng việc vất vả không làm bà bị xem thường chút nào mà lại khiến bà được trọng...
We were just small time farmers and with that is involved not much money and a lot of hard work, to the point that it's almost drudgery.
Nông trại của chúng tôi nhỏ và thu nhập không nhiều có rất nhiều việc nặng nhọc, làm mệt đến đờ người
Freed by technological advances from much of the drudgery of housework, many women trade homemaking for a place in the job market.
Nhờ kỹ-thuật tân-tiến nên công việc nội-trợ nhẹ bớt đi và nhiều phụ-nữ đổi địa-vị nội-trợ để lấy việc làm ở ngoài.
She rationalized, “Now what is more important—my health, which requires that I must sleep, or the drudgery of study?”
Em viện lẽ: “Điều gì quan trọng hơn—sức khỏe của tôi mà đòi hỏi tôi phải ngủ hay sự vất vả để học?”
11 Wedlock should be filled with joy, not unhappiness and drudgery.
11 Hôn nhân nên là nguồn mang lại niềm vui sướng chứ không phải sự bất hạnh và buồn chán.
What happened to the human family that made their lives drudgery?
Điều gì xảy ra cho gia đình nhân loại làm đời sống họ vất vả cực nhọc?
The lyrics describe the drudgery and sadness of an unnamed woman's life at work and at home.
Lời bài hát miêu tả cuộc sống vất vả và buồn bã của một người phụ nữ tại chỗ làm và ở nhà.
Even today there are those who, from time to time, find the field service a drudgery and attending meetings tedious.
Ngay cả ngày nay có những người thỉnh thoảng thấy công việc rao giảng là cực nhọc và nhóm họp là tẻ nhạt.
I treasure the fact that the backbreaking work and domestic drudgery required of women has been reduced in much of the world because of modern conveniences and that women are making such magnificent contributions in every field of endeavor.
Tôi quý trọng sự thật là các công việc vất vả và lao nhọc đòi hỏi sức lực của phụ nữ bây giờ đã được giảm bớt trên thế giới nhờ vào các tiện nghi hiện đại và rằng các phụ nữ đã có những đóng góp tuyệt vời như vậy trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Their lives were not to be drudgery.
Đời sống họ không phải vất vả cực nhọc.
She then told of becoming infatuated with another man, who seemed to bring excitement into her life of drudgery, she with a husband who worked full-time and carried a full load of classes at the university.
Rồi chị kể về sự say đắm của chị với một người đàn ông mà dường như mang đến nhiều hào hứng cho cuộc sống vất vả cực nhọc của chị; chị là người có chồng làm việc toàn thời gian và ghi danh học nhiều lớp tại trường đại học.
However, time spent as a family in the field ministry does not have to be drudgery.
Tuy nhiên, thời gian gia đình dành ra để rao giảng không nhất thiết phải là thời gian chán ngắt.
He gave our first parents work to do —but not the depressing drudgery that has marked the lives of most imperfect humans.
Ngài ban cho cha mẹ đầu tiên của chúng ta việc làm—không phải công việc nặng nề mà phần lớn nhân loại bất toàn phải gánh vác (Sáng-thế Ký 1:28-30).
The point is that then we are freed up to do other things, and what we're going to do, I am very confident, what we're going to do is reduce poverty and drudgery and misery around the world.
Đó là chúng ta được hoàn toàn tự do làm những công việc khác Và những việc chúng ta sắp sửa làm, tôi tự tin rằng, việc mà chúng ta cần làm đó là giảm đói nghèo, lao dịch nặng nhọc và đói khổ trên toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drudgery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.