drumstick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drumstick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drumstick trong Tiếng Anh.

Từ drumstick trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùi trống, cẳng gà, cẳng gà vịt quay, cẳng gà vịt rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drumstick

dùi trống

noun

cẳng gà

noun

Good thing it wasn't the drumstick.
Cũng may đó không phải là cái cẳng gà.

cẳng gà vịt quay

noun

cẳng gà vịt rán

noun

Xem thêm ví dụ

Mary did not know how big a bear’s drumstick is.
Mary không biết chiếc đùi gấu lớn như thế nào.
Think you can manage one of those drumsticks?”
Con có nghĩ là con sẽ xoay sở nổi một trong hai cái đùi gà này không?
What's Lars packing in the drumstick region?
Có gì hay ở tay trống đó chứ?
I knew they were running a sale on thighs or drumsticks for 29 cents each, but when I checked my wallet, all I had was one nickel.
Tôi biết rằng họ đang bán hạ giá đùi hay chân với giá 29 xu mỗi cái, nhưng khi tôi soát lại ví thì thấy chỉ có một đồng tiền 5 xu.
You got a problem with that, you can give my drumstick back.
Nếu không thích thì trả miếng đùi gà đây.
I stick the blade under the wing then I rip off the drumstick.
Cháu lách lưõi dao dưới cánh và cắt cái đùi ra.
They don't all have drumsticks.
Không phải tất cả chúng đều có dùi trống.
Now, let's fatten you up, drumstick.
Giờ để mày nhấm nháp đã, Đùi Gà ạ.
The Intruder's large blunt nose and slender tail inspired a number of nicknames, including "Double Ugly", "The Mighty Alpha Six", "Iron Tadpole" and also "Drumstick".
Kiểu dáng chiếc Intruder với mũi to bầu và một thân đuôi thon thả đã là cảm hứng của một số tên lóng, bao gồm "Double Ugly", "The Mighty Alpha Six", "Iron Tadpole" cũng như "Drumstick" và "Pregnant Guppy".
Good thing it wasn't the drumstick.
Cũng may đó không phải là cái cẳng gà.
Curt Cress took charge of the drumsticks for the album before Louisville, Kentucky-born James Kottak took over permanently.
Curt Cress gánh vác vị trí đó tạm thời trước khi James Kottak, tay trống người Thỗ Nhĩ Kỳ chính thức đảm nhận nó.
Serious study of calico cats seems to have begun about 1948 when Murray Barr and his graduate student E.G. Bertram noticed dark, drumstick-shaped masses inside the nuclei of nerve cells of female cats, but not in male cats.
Những nghiên cứu nghiêm túc đầu tiên về di truyền học mèo tam thể bắt đầu vào khoảng năm 1948 khi Murray Barr và học trò của ông E.G. Bertram nhận thấy những vật chất sậm màu và hình dùi trống trong nhân của tế bào thần kinh của mèo cái nhưng không có trong mèo đực.
The player may collect and accumulate drumsticks and roasts to get missiles, powerful weapons that can wipe out an entire wave.
Người chơi có thể thu thập và tích lũy đùi để có được tên lửa mạnh mẽ, vũ khí có thể quét sạch toàn bộ một làn sóng.
The song "You're the Top" from the 1934 Broadway musical Anything Goes by Cole Porter refers to Drumstick lipstick.
Bài hát "You're the Top" từ vở nhạc kịch Broadway Anything Goes năm 1934, Cole Porter đề cập son môi dùi trống.
A New York firm with a French-sounding name, Parfums Charbert (founded in 1933 by William Gaxton and Herbert Harris; closed its doors around 1963/1964), manufactured a Drumstick perfume/cosmetics line (which featured drum-shaped flacons as its trademark) that included Drumstick lipstick.
Một công ty New York với tên Pháp-âm, Parfums Charbert (thành lập năm 1933 do William Gaxton và Herbert Harris; đóng cửa vào khoảng 1963/1964), sản xuất một dòng nước hoa/mỹ phẩm dùi trống (khắc họa chai nước hoa nhỏ hình cái trống trên thương hiệu của mình) mà bao gồm son môi dùi trống.
Chicken drumsticks fall from the chickens when they're killed, and if the player collects enough of these they earn a missile.
Đùi gà rơi từ con gà khi họ bị giết, và nếu các người chơi thu thập đủ các họ kiếm được một tên lửa.
What' s Lars packing in the drumstick region?
Có gì hay ở tay trống đó chứ?
Put your drumsticks into it!
Cất cây gậy vào đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drumstick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.