drum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drum trong Tiếng Anh.

Từ drum trong Tiếng Anh có các nghĩa là trống, cái trống, gõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drum

trống

noun (musical instrument)

How tight does the drum maker pull the cords?
Người thợ trống sẽ căng dây đến mức nào?

cái trống

verb

Ghosts cannot slip back inside the body's drum.
Ma quỷ không thể lọt vào trong cái trống của cơ thể.

verb

Finally realized that I wasn't the drum track?
Cuối cùng cũng nhận ra đó là tiếng cửa chứ không phải trống hả?

Xem thêm ví dụ

Back in the studio after 19 months, he was accompanied by Charlie McCoy on bass, Kenny Buttrey on drums, and Pete Drake on steel guitar.
Trở lại phòng thu sau 19 tháng, anh mang theo Charlie McCoy trong vai trò chơi bass, Kenny Buttrey chơi trống, và Pete Drake chơi guitar.
After leaving the Blondes in 1991, Day continued drumming with Malibu Barbi, and then Bad Dog Play Dead.
Sau khi rời Blondes vào năm 1991, Day tiếp tục đánh trống cho Malibu Barbi, và sau đó là Bad Dog Play Dead.
The pair hired Jay Bentley on bass and Jay Ziskrout on drums and began writing songs.
Bộ đôi thuê Jay Bentley (bass) và Jay Ziskrout (trống) và bắt đầu viết nhạc.
So Hal and Samuel had chipped in together and bought my brother a secondhand set of drums.
Thế là anh Hal và Samuel chung tiền mua lại một dàn chiêng trống cũ cho em trai tôi.
MainStage 2 by Apple also includes 40 built-in instruments – including synths, vintage keyboards, and a drum machine – to use in GarageBand.
MainStage 2 của Apple bao gồm 40 công cụ tích hợp sẵn - bao gồm synths, bàn phím cổ điển, và cái trống - để sử dụng trong GarageBand.
Indeed, once you experience a jam session put on by skilled musicians, it is hard to forget “the drum with a thousand faces.”
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
There is also a column drum, found at Semna perhaps providing his name, although the reading is uncertain.
Còn có một cột trụ hình trống được tìm thấy tại Semna có lẽ có mang tên của ông, mặc dù cách đọc là không chắc chắn.
Described as " Angels", the song is a "ballad with big drums, set in New York."
Được miêu tả là "Angels của Ed Sheeran", bài hát là một bản "ballad với những tiếng trống lớn, với bối cảnh đặt tại New York."
During the production of their second album, Origin of Symmetry (2001), Muse experimented with instrumentation such as a church organ, Mellotron, animal bones, and an expanded drum kit.
Bài chi tiết: Origin of Symmetry Trong quá trình sản xuất album thứ 2 Origin of Symmetry, nhóm đã thử nghiệm với các nhạc cụ như loại đàn organ dùng trong nhà thờ, đàn Mellotron, và bộ trống expanded drum(?).
In September 2014, British drum and bass duo "Sigma" released their single "Changing", featuring vocals from Faith.
Vào tháng 9 năm 2014, bộ đôi trống và bass của Anh " Sigma " đã phát hành đĩa đơn " Change ", có giọng hát từ Faith.
On "While Your Lips Are Still Red", in addition to Holopainen on piano, Marco Hietala performs vocals and acoustic bass guitar, and Jukka Nevalainen plays drums.
Trong "While Your Lips Are Still Red", ngoài Holopainen chơi piano, thì Marco Hietala hát chính và chơi guitar bass mộc, và Jukka Nevalainen chơi trống.
Well, I should tell you, America, during WWII, had military bases set up in Trinidad, and when the war ended, they left the island littered with empty oil drums -- their trash.
Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ.
It is in 4 4 time, and consists of vocalists and handclaps, accompanied by guitar, bongos, and güiro; later groups also incorporate timbales, conga drums, small percussion instruments, piano, wind instruments, electric bass, and electric keyboard.
Đó là nhịp 4/4, và bao gồm những giọng ca và vỗ tay, được đệm với guitar, bongos, và güiro; những ban nhạc sau này cũng dùng thêm các nhạc cụ timbales, trống conga, những loại trống nhỏ, piano, các loại kèn, guitar bass điện, và đàn organ điện tử.
Part III (Waters, Gilmour, Wright; from 6:27 to 8:42) begins with a Minimoog solo by Wright accompanied by a less complex variation of Mason's drums from Part II.
Part III (Gilmour, Wright, Waters; từ 6:27 – 8:42) bắt đầu với phần chơi Minimoog solo bởi Wright.
World music may incorporate distinctive non-Western scales, modes and/or musical inflections, and often features distinctive traditional ethnic instruments, such as the kora (West African harp), the steel drum, the sitar or the didgeridoo.
"World music" có thể kết hợp quy mô âm nhạc, mô hình âm nhạc đặc biệt không thuộc phương Tây và / hoặc âm nhạc láy, và thường có giao thoa với những nhạc cụ dân tộc truyền thống đặc biệt, chẳng hạn như kora (kèn Tây Phi), trống thép, sitar hay didgeridoo.
Strauss spent more than a decade drumming up support in Northern California.
Strauss phải mất hơn mười năm để kêu gọi sự ủng hộ của cộng đồng Bắc California..
They'd been drummed into his head so frequently as a child that they were now his maxims as well.
Chúng lặp đi lặp lại trong đầu anh quá thường xuyên khi còn là một đứa trẻ đến nỗi chúng cũng là châm ngôn của anh.
Throughout Sri Lankan history drums have been used for communication between the state and the community, and Sri Lankan drums have a history stretching back over 2500 years.
Trong lịch sử Sri Lanka trống đã được sử dụng để liên lạc giữa chính quyền và người dân, với một lịch sử trải dài hơn 2500 năm.
At fifteen, he began work on a solo career with a local band, featuring musicians Dillon Kondor (guitar), Peter Chema (bass), Katie Spencer (keyboards), Alex Russeku (drums), Karina LaGravinese (background vocals), Sharisse Francisco (background vocals), and under the management of Ginger McCartney and Sherry Goffin Kondor, who co-produced his first album, Beautiful Soul.
Năm 15 tuổi, Jesse đã bắt đầu làm việc cho sự nghiệp hát đơn của mình với một ban nhạc địa phương, gồm những nhạc công Dillon Kondor (chơi trống), Peter Chema (bass), Katie Spencer (các loại đàn phím), Alex Russeku (chơi trống), Karellila LaGravinese (giọng nền) và Sharisse Francisco (giọng nền), dưới sự quản lý của Ginger McCartney và Sherry Goffin Kondor, những người đồng sản xuất album thứ nhất của anh, Beautiful Soul.
During pre-Columbian warfare, Aztec nations were known to have used drums to send signals to the battling warriors.
Trong chiến tranh thời tiền Columbo, các quốc gia Aztec đã sử dụng trống để gửi tín hiệu đến các chiến binh đang chiến đấu.
As well as his own set at both venues, he also played the drums for Eric Clapton, and played with the reuniting surviving members of Led Zeppelin at JFK.
Bên cạnh các màn trình diễn cá nhân của ông ở cả hai địa điểm, ông còn chơi trống cho Eric Clapton, và biểu diễn cùng các thành viên còn sống tái hợp của ban nhạc Led Zeppelin ở JFK.
The sasa is also a traditional dance where rows of dancers perform rapid synchronised movements in time to the rhythm of wooden drums (pate) or rolled mats.
Sasa cũng là một điệu nhảy truyền thống, các hàng vũ công trình diễn các động tác đồng bộ nhanh theo điệu trống gỗ (pate) hoặc thảm cuộn.
A prosecutor can only hit the drums lightly 3 times to avoid disturbance to the current case
Đi kiện ai chỉ được đánh trống 3 lần, nhẹ thôi Để không làm phiền đến phiên đang xử
Over 1,000 drums of water fell on every hectare of that land that day.
Như vậy hơn 1000 thùng nước đổ xuống mỗi hecta đất ngày hôm đó.
He was replaced by Shaun Steels, formerly of Solstice, who would also later play drums for My Dying Bride.
Anh ta được thay thế bởi Shaun Taylor-Steels, thành viên cũ của Solstice, người từng chơi trống cho My Dying Bride sau này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.