duality trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duality trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duality trong Tiếng Anh.

Từ duality trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính đối ngẫu, tính hai mặt, Bài toán đối ngẫu, Phương pháp đối ngẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duality

tính đối ngẫu

noun

A duality of his kind.
Bản tính đối ngẫu của hắn..

tính hai mặt

noun

We can have what I call this duality of presence,
Chúng ta có cái mà tôi gọi là tính hai mặt của sự hiện diện,

Bài toán đối ngẫu

noun (term in mathematical optimization theory)

Phương pháp đối ngẫu

Xem thêm ví dụ

Such dualities play an important role in modern physics, especially in string theory.
Những cặp đối ngẫu như thế đóng một vai trò quan trọng trong vật lý hiện đại, đặc biệt là lý thuyết dây.
A similar and closely related form of duality exists between a vector space and its dual space.
Một hình thức tương tự và có liên quan chặt chẽ của tính hai mặt tồn tại giữa một không gian vectơ và không gian hai mặt của nó.
This paper introduced the photon concept (although the name photon was introduced later by Gilbert N. Lewis in 1926) and inspired the notion of wave–particle duality in quantum mechanics.
Bài báo này đưa ra khái niệm photon (mặc dù Gilbert N. Lewis đặt tên gọi photon mãi tới năm 1926) và mở ra khái niệm lưỡng tính sóng-hạt trong cơ học lượng tử.
But the question is: Can we own our duality?
Nhưng câu hỏi đặt ra là: chúng ta có thể sở hữu sự lưỡng phân của riêng mình không?
De Broglie deduced that if the duality equations already known for light were the same for any particle, then his hypothesis would hold.
De broglie suy luận ra nếu các phương trình của tính đối ngẫu của ánh sáng là giống với bất kì hạt nào, thì giả thuyết của ông ấy nên được giữ lại.
By the wave/particle duality of quantum mechanics, light can be regarded as both a wave and a particle.
Theo quan điểm nhị nguyên sóng/hạt của cơ học lượng tử, thì ánh sáng có thể xem như vừa là sóng vừa là hạt.
In cultures with Buddhist spiritual influence, this antagonistic duality itself must be overcome through achieving Śūnyatā, or emptiness.
Trong các nền văn hóa có ảnh hưởng tâm linh Phật giáo, chính sự đối nghịch này phải được khắc phục thông qua việc đạt được Śūnyatā, hay cái không.
In this peaceable union, Horus and Set are reconciled, and the dualities that they represent have been resolved into a united whole.
Trong liên minh hòa bình này, Horus và Set hòa giải với nhau, và các nhị nguyên mà họ đại diện được giải quyết thành một tổng thể thống nhất.
Claude Lévi-Strauss argues the former concept, that of twins representing opposites, is an inherent theme in New World mythologies, but they are not equally balanced figures, representing an open-ended dualism rather than the symmetric duality of Old World cultures.
Claude Lévi-Strauss lập luận khái niệm cũ, cặp sinh đôi đại diện đối lập nhau, là chủ đề cố hữu trong thần thoại Tân thế giới, nhưng chúng không như dáng vẻ thăng bằng đẳng thức, đại diện cho tính nhị nguyên lan man hơn là tính hai mặt đối xứng trong văn hóa Cựu thế giới.
By projective duality, the existence of an ordinary line for a set of non-collinear points in RP2 is equivalent to the existence of an ordinary point in a nontrivial arrangement of finitely many lines.
Theo đối ngẫu xạ ảnh, việc tồn tại đường thẳng tầm thường cho một tập n điểm không thẳng hàng trong RP2 là tương đương với việc tồn tại một điểm tầm thường trong một tập hợp hữu hạn các đường thẳng không đồng quy.
Regardless of whether Calabi–Yau compactifications of string theory provide a correct description of nature, the existence of the mirror duality between different string theories has significant mathematical consequences.
Bất kể compact hóa Calabi-Yau về lý thuyết dây có cung cấp một mô tả chính xác về tự nhiên hay không, sự tôn tại của cặp đối ngẫu gương giữa các lý thuyết dây khác nhau đã dẫn tới những hệ quả toán học đáng chú ý.
And regardless of which of his writings are genuine, they show at best that Ignatius believed in a duality of God and his Son.
Ngoài ra, bất kể những bản nào là xác thực, những bản đó nhiều nhất cho thấy là Ignatius tin có hai ngôi, Cha và Con.
It also represents the orbit of the sun, duality, and an Ancient Egyptian alchemist symbol (The All is one).
Nó cũng đại diện cho quỹ đạo của mặt trời, luật đối tính và biểu tượng nhà giả kim Ai Cập cổ đại (Tất cả là một).
This division can be equated with any of several fundamental dualities that the Egyptians saw in their world.
Sự phân chia này có thể tương đương với bất kỳ một số nhị nguyên bản mà người Ai Cập thấy trong thế giới của họ.
This led to the new concept of wave–particle duality to reflect that quantum-scale "particles" behave like both particles and waves (they are sometimes described as wavicles to reflect this).
Điều này dẫn đến khái niệm mới về tính chất hai mặt sóng-hạt để phản ánh rằng "các hạt" quy mô lượng tử hoạt động giống như cả các hạt và sóng (điều này đôi khi chúng được mô tả là các hạt phản xạ).
He went on to lay foundations for the abstract theory of the Fourier transform, now called Pontryagin duality.
Ông đặt nền móng cho lý thuyết trừu tượng của biến đổi Fourier, mà ngày nay được gọi là tính đối ngẫu Pontryagin.
The Duality Flag design was chosen to represent explicitly the Francophone and Anglophone populations on the national flag by adding blue stripes to the red sections, roughly in proportion to the number of Canadians who are primarily French-speaking.
Quốc kỳ đối ngẫu được thiết kế để thể hiện rõ ràng hơn đại diện của cả hai cộng đồng ngôn ngữ bằng cách thêm vào phần đỏ các sọc màu xanh với kích thước tương ứng với tỷ lệ người Canada chủ yếu nói tiếng Pháp.
Today, Pandora’s Box suggests the extreme consequences of tampering with the unknown – but Pandora’s burning curiosity also suggests the duality that lies at the heart of human inquiry.
Ngày nay, chiếc h��p Pandora gợi nhớ những hậu quả nghiêm trọng của việc can thiệp vào bí ẩn, nhưng sự tò mò mãnh liệt của Pandora cũng cho thấy tính hai mặt cốt lõi của những vấn đề của con người .
The mirror symmetry relationship is a particular example of what physicists call a duality.
Quan hệ đối xứng gương là một ví dụ cụ thể của thứ mà các nhà vật lý gọi là tính đối ngẫu.
He considered unity and duality to be gods which rule the universe, and the soul a self-moving number.
Tính đơn nhất và tính lưỡng nguyên ong coi như các vị thần cai trị vũ trụ, và linh hồn một số tự vận động.
The sociologist Lewis F. Carter saw his ideas as rooted in Hindu advaita, in which the human experiences of separateness, duality and temporality are held to be a kind of dance or play of cosmic consciousness in which everything is sacred, has absolute worth and is an end in itself.
Nhà xã hội học Lewis F. Carter đã cho rằng những ý tưởng của Osho bắt nguồn từ advaita của Ấn Độ giáo, trong đó những kinh nghiệm của con người về sự tách biệt, tính hai mặt và ý thức thời gian được coi là một loại khiêu vũ hay trò chơi với ý thức vũ trụ, trong đó tất cả mọi thứ đều thiêng liêng, đều có giá trị tuyệt đối và là một điểm kết thúc của chính nó.
A duality of his kind.
Bản tính đối ngẫu của hắn..
Turan felt that Mendes' accomplishment was to "capture and enhance duality" of Ball's script—the simultaneously "caricatured and painfully real" characters.
Turan cảm thấy thành quả của Mendes là "lưu giữ lại và đề bật mâu thuẫn" từ kịch bản của Ball—cùng lúc "khắc họa và vào vai một cách đau đớn".
And what if duality is just the first step?
Sẽ ra sao nếu sự lưỡng phân chỉ là bước đầu tiên?
Duality is a state of having two parts, but not in diametrical opposition, in simultaneous existence.
Sự lưỡng phân là một trạng thái có hai phần, nhưng không phải ở vị trí đối lập hoàn toàn, mà ở trong sự tồn tại song song.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duality trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.