dubious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dubious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dubious trong Tiếng Anh.

Từ dubious trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng ngờ, bất minh, còn hồ nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dubious

đáng ngờ

adjective

And to what do I owe this dubious pleasure?
Vì cớ gì mà tớ lại mắc nợ cái cái sự khoan khoái đáng ngờ thế này chứ?

bất minh

adjective

còn hồ nghi

adjective

Xem thêm ví dụ

He looked dubious, but he went off, and I made a quick decision.
Trông anh ta rất đáng ngờ, nhưng anh ta đã bỏ đi và tôi đã có một quyết định nhanh chóng.
Assuming the Wei Zhi account that Himiko died around 248, if one accepts the dubious Japanese traditional dating, then she was closer to the 3rd-century CE Empress Jingū than to the 1st-century BCE Yamatohime-no-mikoto and Yamato-totohi-momoso-hime.
Theo "Ngụy chí", Hiiko qua đời vào năm 248, nếu công nhận hệ thống ngày tháng mở hồ của Nhật, thì bà sẽ gần với Thiên hoàng thế kỷ 3 Jingū hơn là những người ở thế kỷ 1 TCN như Yamatohime-no-mikoto và Yamato-totohi-momoso-hime.
A wise Christian avoids not only entertainment that is clearly in violation of Bible principles but also types that are dubious or that seem to include elements that are spiritually unhealthy.
Một tín đồ Đấng Christ khôn ngoan sẽ tránh không chỉ những chương trình giải trí rõ ràng vi phạm nguyên tắc Kinh Thánh, mà còn cả những loại hình giải trí đáng nghi ngờ hoặc dường như có những yếu tố gây tai hại cho sức khỏe thiêng liêng (Châm-ngôn 4:25-27).
Reviewer Ramsey Isler commented, "The aim is placed squarely on Ancient Aliens specifically", and described the animation as "a perfect satire of all the ridiculousness of this series, including the black and white art with aliens photoshopped in, and interviews with people of dubious authority".
Nhà bình luận Ramsey Isler nhận xét, "Mục tiêu nhằm chỉnh đốn Ancient Aliens một cách đặc biệt", và mô tả các bức hình động như "một sự châm biếm hoàn hảo của mọi sự lố bịch trong loạt phim này, bao gồm cả hình ảnh nghệ thuật đen và trắng với người ngoài hành tinh được chỉnh sửa photoshop, và các cuộc phỏng vấn với người dân mà quyền hạn không rõ ràng."
And yet there was but one woman to him, and that woman was the late Irene Adler, of dubious and questionable memory.
Nhưng vẫn có một người phụ nữ anh ta, và người phụ nữ đó là cuối Irene Adler, không rõ ràng và bộ nhớ có vấn đề.
A more dubious story tells of how he wished for his bones to be carried along on future expeditions against the Scots.
Một câu chuyện đáng ngờ kể rằng ông muốn xương của mình được mang theo trong cuộc chinh phạt người Scots sắp tới.
Brother Laxman, my wife's dubious reputation casts doubt upon my own.
Em tra Laxman, tin đồn vợ ta không trong sạch làm ta dấy lên nghi ngờ.
Reported sightings in Vietnam in 1984 are considered to be dubious.
Báo cáo nhìn thấy ở Việt Nam vào năm 1984 được coi là đáng ngờ.
There have been a great many subspecies named, but most names are very dubious.
Có rất nhiều phụ loài được định danh, nhưng hầu hết các danh pháp này đều rất mơ hồ.
He is whisked in a hot air balloon by a tornado to the Land of Oz, where he is believed to be a wizard destined to bring peace to the land, forcing him to overcome his dubious ethics to convince his peers he is the hero needed by the people of Oz.
Anh ta bị cuốn đi trong một chiếc khinh khí cầu do một cơn lốc xoáy tới miền đất Oz, nơi mọi người tin rằng anh ta là một pháp sư được định mệnh mang tới hòa bình cho miền đất, buộc anh ta phải từ bỏ thứ đạo đức giả dối của mình để làm mọi người tin rằng anh ta chính là vị anh hùng mà những người dân xứ Oz cần.
Although Pétain could claim legality for himself – particularly in comparison with the essentially self-appointed leadership of Charles de Gaulle – the dubious circumstances of the vote explain why a majority of French historians do not consider Vichy a complete continuity of the French state.
Dù Pétain có thể tuyên bố mình có tư cách pháp lý – đặc biệt khi so sánh với vai trò lãnh đạo hoàn toàn tự phong của Charles de Gaulle – những hoàn cảnh gây nghi ngờ của cuộc bỏ phiếu giải thích tại sao đa số nhà sử học PHáp không coi chính phủ Vichy là một sự tiếp nối đầy đủ của nhà nước Pháp.
The Dubious Power of Amulets
Quyền lực mơ hồ của các bùa hộ mạng
So for instance, today, in Ghana, courageous reformers from civil society, Parliament and government, have forged a coalition for transparent contracts in the oil sector, and, galvanized by this, reformers in Parliament are now investigating dubious contracts.
Ví dụ, ngày nay ở Ghana, những nhà cải cách dũng cảm từ xã hội dân sự, nghị viện và chính quyền, đã thúc đẩy liên minh yêu cầu các cam kết minh bạch trong lĩnh vực dầu mỏ, và, từ đó những nhà cải cách trong nghị viện đang điều tra những cam kết mơ hồ.
She reportedly had eating disorders and went to a counselor —apparently one of dubious competence.
Theo lời tường trình, cô này bị rối loạn về ăn uống, và cô đến gặp một cố vấn—hiển nhiên một người với khả năng không đáng tin.
Troodon (/ˈtroʊ.ədɒn/ TROH-ə-don; Troödon in older sources) is a dubious genus of relatively small, bird-like dinosaurs known definitively from the Campanian age of the Cretaceous period (about 77 mya).
Troodon ( /ˈtroʊ.ədɒn/ TROH-ə-don; hoặc Troödon trong nguồn cũ) là một chi khủng long khá nhỏ, giống chim sống vào thời kỳ Campania của hậu Creta (khoảng 77 triệu năm trước).
There were rumours that President Gloria Macapagal-Arroyo was planning to impose martial law to end military coup d'etat plots, general civilian dissatisfaction, and criticism of her legitimacy arising from the dubious results of the 2004 presidential elections.
Có lời đồn rằng Tổng thống Gloria Macapagal-Arroyo đã lên kế hoạch áp đặt thiết quân luật để chấm dứt âm mưu đảo chính quân sự, sự bất mãn dâng cao của lòng dân và những lời chỉ trích về tính hợp pháp của ông dựa trên kết quả bầu cử không rõ ràng.
And this can create great natural shelters for animals, but they've also been appropriated for some rather dubious human uses, including a bar, a prison and even a toilet inside of a tree.
Và có thể tạo ra nơi trú ngụ tuyệt vời cho nhiều loại động vật, và cũng thích hợp cho 1 vài nhu cầu sử dụng khá là kì hoặc của con người, như là làm quầy rượu, nhà tù và thậm chí là 1 toilet bên trong thân cây.
People who oppose sweat shops often purchase second-hand clothing as an alternative to supporting clothing companies with dubious ethical practices.
Những người phản đối các cửa hàng mồ hôi thường mua quần áo cũ như một sự thay thế cho các công ty quần áo hỗ trợ với các thực hành đạo đức đáng ngờ.
No, I'm afraid she holds that dubious honor.
Không, tao e là cô ta mới là người giữ cái danh hão đó.
He also designed a screening test called the Diana Screen, to be used, e.g., to screen job applicants for deviant sexual tendencies – a test which has been similarly criticized as having dubious scientific value.
Ông cũng thiết kế một bài kiểm tra đánh giá gọi là nghiên cứu Diana, sử dụng để đánh giá những người xin việc về các khuynh hướng tình dục lệch lạc – một bài kiểm tra cũng bị chỉ trích nặng nề vì giá trị khoa học không đáng tin cậy.
Roebuck had the dubious honour of being launched prematurely by an air raid at Scotts shipyard in Greenock, her partially complete hulk lying submerged in the dockyard for nine months before it was salvaged and completed.
Roebuck có đặc điểm nổi bật do bị hạ thủy sớm trong một cuộc không kích xuống xưởng tàu của hãng Scotts tại Greenock; lườn tàu hoàn thành một phần của nó bị chìm một phần tại xưởng tàu trong 9 tháng trước khi được trục vớt và hoàn tất.
And finally, even if one accepts all of the foregoing arguments, dubious as they may be, the critics still face another looming obstacle.
Và cuối cùng, ngay cả khi người ta chấp nhận tất cả các lập luận nói trên, cho dù chúng có thể là mơ hồ đi nữa, thì những người chỉ trích vẫn gặp phải một trở ngại lớn khác.
Yoshihide Suga, Japan's Cabinet Secretary, told the public that Japan was still seeking China's full explanation of the AIIB as he stated, "As of today, Japan will not join AIIB and a clear explanation has not been received from China" and "Japan is dubious about whether (the AIIB) would be properly governed or whether it would damage other creditors".
Yoshihide Suga, Thư ký Nội các Nhật Bản, tuyên bố với công chúng rằng Nhật Bản vẫn chờ đợi lời giải thích đầy đủ từ Trung Quốc về AIIB khi ông nói, "Tính đến nay, Nhật Bản sẽ không tham gia AIIB và chúng tôi vẫn chưa nhận được lời giải thích đầy đủ từ phía Trung Quốc" và "Nhật Bản e ngại rằng (AIIB) có được quản trị hợp lý hay nó có làm tổn hại đến các tổ chức tín dụng khác hay không".
News reports also claimed the write-up could not have been published without the permission of the Chinese authorities - another dubious claim tied to the simplistic notion that the Chinese government vets every opinion expressed on all of China 's hundreds of political websites .
Các bản tin thời sự cũng cho rằng bài viết này nếu không được chính quyền Trung Quốc cho phép thì đã không được đăng lên - lại thêm một yêu cầu mờ ám gắn liền với khái niệm đơn giản cho rằng chính phủ Trung quốc kiểm soát chặt chẽ mọi ý kiến bày tỏ trên hàng trăm trang web chính trị trên toàn Trung Quốc .
And so he looked very dubious, Asanga did.
Nhìn ngài có vẻ hoài nghi, thực sự là vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dubious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.