duck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duck trong Tiếng Anh.

Từ duck trong Tiếng Anh có các nghĩa là vịt, cúi, vịt cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duck

vịt

noun (aquatic bird of the family Anatidae)

Like water off a duck's back.
Nườc đổ đầu vịt.

cúi

verb (to lower the head or body)

If you watch the tape, he ducks his head the second he steps off the train.
Nếu xem băng, hắn cúi đầu lúc hắn bước ra tàu.

vịt cái

verb (female duck)

Just until I get my ducks in a row.
Chỉ tới khi tôi xử xong mấy ả vịt cái.

Xem thêm ví dụ

The average weight of the Shetland duck is 2 kg for males and 1.8 kg for females.
Trọng lượng trung bình của vịt Shetland là 2 kg đối với con đực và 1,8 kg đối với con cái.
I'm sorry, but all year, we've been sitting ducks for Zoom and his Earth-2 henchmen.
Tôi xin lỗi, nhưng cả năm qua chúng tôi đã ngồi chài ở đây vì Zoom và cái bọn đầy tớ ở Earth-2 của hắn.
Table three just drank his fourth cup of duck sauce.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
A study from 2012, which used publicly available data, criticized Black Duck Software for not publishing their methodology used in collecting statistics.
Một nghiên cứu từ năm 2012, sử dụng dữ liệu công khai có sẵn, chỉ trích Black Duck Software vì không xuất bản phương pháp luận của họ được sử dụng trong việc thu thập số liệu thống kê.
Fuck a duck!
Tiên sư nhà chứ.
Duck, baby!
Tránh ra, em yêu!
Donald Duck comics were banned from Finland because he does n't wear pants .
Truyện tranh Chú vịt Donald bị cấm ở Phần Lan vì vịt Donald không mặc quần .
They formerly occurred on the Hawaiian Islands and were derived from dabbling ducks, possibly even a close ancestor of the mallard: Chelychelynechen Thambetochen Ptaiochen Subfossil remains of a small, flightless dabbling duck have been recovered on Rota in the Mariana Islands.
Trước đây chúng sinh sống trên quần đảo Hawaii và có tổ tiên là giống vịt mò mà có thể đồng thời cũng là tổ tiên gần của vịt cổ xanh: Chelychelynechen Thambetochen Ptaiochen Các dấu tích cận hóa thạch của (các) loài vịt mò nhỏ, không bay đã được tìm thấy trên đảo Rota trong quần đảo Mariana.
Widely distributed throughout Australia and highly mobile, these ducks can appear anywhere there is standing water, especially in dry inland regions, where annual rainfall rarely exceeds 15 in (380 mm).
Được phân bố rộng khắp khắp nước Úc và có tính di động cao, những con vịt này có thể xuất hiện ở bất cứ nơi nào có nước, đặc biệt là ở các vùng đất khô, nơi lượng mưa hàng năm hiếm khi vượt quá 15 in (380 mm).
They see a few rubber ducks and learn that they float, or a few balls and learn that they bounce.
Chúng thấy vài con vịt cao su học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.
We beat those farmers and now we're triumphantly eating their roasted chicken, their sizzling duck, their succulent turkey, their foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Artists Elo, Loco, Ugly Duck, DJ Wegun, DJ Pumkin, and Hoody joined AOMG over the next two years.
Các nghệ sĩ Elo, Loco, Ugly Duck, DJ Wegun, DJ Pumkin, và Hoody cũng gia nhập công ty trong 2 năm.
The most popular meats in Finland are pork (33.5 kg/year/person in 2005), beef (18.6 kg), chicken and duck (13.3 kg).
Các loại thịt phổ biến nhất ở Phần Lan là thịt lợn (33,5 kg/năm/người năm 2005), thịt bò (18,6 kg), thịt gà và thịt vịt (13,3 kg).
Or two ducks in a cloud?
2 con vịt trên mây?
Can a duck swim?
Vịt biết bơi không?
Later, hunters would tether Call Ducks to draw other species within range of the guns.
Sau đó, các thợ săn sẽ kết nối vịt gọi để thu hút các loài khác trong phạm vi của các khẩu súng.
Step away from the duck.
Tránh xa con vịt của tao ra.
They waded and they fought water fights, and whenever Laura or Mary went near the deep water, Pa ducked them.
Mấy cha con đạp nước, xô đẩy dưới nước và mỗi khi Mary hoặc Laura tới gần vùng nước sâu, bố liền dìm các cô xuống.
The American artist William Van Horn also introduced a new character: Rumpus McFowl, an old and rather corpulent Duck with a giant appetite and laziness, who is first said to be a cousin of Scrooge.
Họa sĩ Mỹ William van Horn cũng đã giới thiệu một nhân vật mới: Rumpus McFowl, một con vịt già và béo, thường ăn nhiều và ít làm việc, được nhắc đến lần đầu tiên như là một người anh em họ của Scrooge.
Intensive efforts were undertaken to slaughter chickens, ducks and geese (over forty million chickens alone were slaughtered in high-infection areas), and the outbreak was contained by March, but the total human death toll in Vietnam and Thailand was twenty three people.
Những cố gắng nỗ lực đã được đưa ra để thiêu huỷ số gà, vịt và ngỗng bị lây nhiễm (hơn 40 triệu con gà tính riêng đã bị thiêu huỷ ở những vùng lây nhiễm cao), và đợt bùng phát đã được ngăn chặn vào tháng 3, mặc dầu số người chết ở cả Việt Nam và Thái Lan lên đến 23 người.
Now, maybe you'll duck and he misses.
Giờ, có thể anh sẽ và anh ta trượt.
The wetlands around Malheur Lake and Harney Lake form a wetlands oasis in the basin, providing a habitat for many migratory bird species, including 2.5 million ducks each year.
Những vùng đầm lầy quanh Hồ Malheur và Hồ Harney hình thành một ốc đảo trong lòng chảo, làm chỗ sinh sống của nhiều loại chim di cư trong đó có khoảng 2.5 triệu vịt mỗi năm.
Just a... little, wooden, quacky duck.
Đó là... Con vịt nhỏ, làm bằng gỗ.
So this was a problem, and Peter Dodson pointed this out using some duck- billed dinosaurs then called Hypacrosaurus.
Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus.
I'm not much good at this kinda thing, so I'm gonna duck outta here.
Tôi lại không quen với những buổi tiệc thế này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.