断頭する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 断頭する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 断頭する trong Tiếng Nhật.

Từ 断頭する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chém đầu, chặt đầu, trảm, xử trảm, chặt ngón cắt mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 断頭する

chém đầu

(behead)

chặt đầu

(behead)

trảm

(behead)

xử trảm

(decapitate)

chặt ngón cắt mũ

Xem thêm ví dụ

そうした状況が一因となってフランス革命が起こり,1793年に国王ルイ16世は断頭台に送られました。
Tình trạng này góp phần làm bùng nổ cuộc Cách Mạng Pháp và dẫn đến việc Vua Louis XVI bị xử chém vào năm 1793.
フランツ・ライターと5人の若いオーストリア人が断頭台で処刑されたのは,1940年1月7日のことでした。
NGÀY 7-1-1940 Franz Reiter và năm thanh niên người Áo bị xử chém đầu.
3 これより何年も前の1940年,オーストリアのエホバの証人であったフランツという男性は,エホバへの忠節を曲げることを拒んだために,断頭台での処刑に定められました。
3 Nhiều năm trước, năm 1940, anh Franz, một Nhân Chứng người Áo, biết mình sẽ phải bị lên máy chém vì không muốn bất trung với Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 断頭する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.