duel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duel trong Tiếng Hà Lan.

Từ duel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cuộc chiến đấu, quyết đấu, chiến đấu, tranh cãi, đấu tay đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duel

cuộc chiến đấu

(contest)

quyết đấu

(duel)

chiến đấu

(fight)

tranh cãi

(contest)

đấu tay đôi

Xem thêm ví dụ

Volcazar heeft me verslagen in een duel.
Volcazar đã thắng tôi trong trận đấu tay đôi.
'Die duel gast', briljant.
" Người đấu tay đôi, ", tuyệt vời.
Jij hebt zojuist Foy uitgedaagd voor een duel.
Anh vừa thách Foy đấu súng đấy.
Ze daagde Hades Dai uit tot een duel om jou.
Để đoạt lại huynh, mẫu thân không ngại liều mạng với Đới Diêm Vương.
Zijn echte duel is Tokio!
Mục đích thật sự của hắn là Tokyo!
Kalinić kwam in deze duels niet in actie.
Ông Kaliňák phủ nhận cả hai việc này.
Dat hij het duel met de nazi- scherpschutter maar niet beslecht...... is ' n duidelijke uiting van een gebrek aan communistisch idealisme
Trận đấu súng kéo dài # cách vô lý... giữa anh ta và đối thủ người Đức chỉ có thể được giải thích... bởi sự thiếu tin tưởng vào lý tưởng Cộng sản của anh ta
De zwarte ridder is terug, en wil een duel met je.
Hiệp sĩ Bóng Đêm đã trở lại và tìm chàng thách đấu.
Je verloor het duel met Ra verloor omdat je aarzelde, ondanks je bereidheid hem te doden.
Cậu nói với tôi là cậu đã thua Ra's dù cậu sẵn sàng giết hắn nhưng lại lưỡng lự.
Hij bouwd zijn eigen Duel Runner, maar wordt verraden door zijn vriend Jack Atlas, die zijn runner en zijn zeldzaamste kaart, de Stardust Dragon, steelt.
Là một bài thủ tham vọng của Satellite, Yusei Fudo, tự tạo Duel Runner cho riêng mình, nhưng anh đã bị phản bội bởi người bạn thân, Jack Atlas, người đã đánh cấp Duel Runner và lá bài quý báu của Yusei, Stardust Dragon.
Ze duwden elkaar en dreigden met duels als ze dachten dat het hun beurt was om te dansen.
Họ chen lấn và dọa thách đấu nhau cứ mỗi khi họ nghĩ là tới lượt họ nhảy với ta.
Ze staat op een duel.
Chính cô ta khăng khăng đòi đấu mạng
Ik heb je nog niet uitgedaagd voor een duel, of wel?
Giờ thì anh không cần phải đấu tay đôi với em ha?
Yugi biedt zich aan en zo begint het laatste duel tussen Yugi en Yami Yugi.
Rồi Seto đến Ai Cập theo dõi trận đấu giữa Yugi và Yami Yugi.
(Schot) Een boer, onderweg naar de markt, rende ernaartoe en vond een jonge man in stervensnood op de grond, duidelijk neergeschoten bij een duel.
(Tiếng súng) Một người nông dân đang đi bộ ra chợ vào sáng đó, đã chạy về hướng có tiếng súng, và phát hiện một chàng thanh niên đang nằm quằn quại đau đớn dưới đất, rõ ràng bị bắn bởi một cuộc đọ súng đẫm máu.
Je gaat naar het duel.
Anh đến xem họ đánh nhau.
Twee jaar later bouwt Yusei een nieuwe Duel Runner en gaat eropuit om zijn kaart terug te winnen.
Hai năm sau, Yusei đã tạo ra một Duel Runner khác và rời khỏi Satellite để đến Domino Mới.
Duel Monsters in Japan) De tweede serie.
Duel Monsters GX ở Nhật Bản).
Dat gebeurt nu eenmaal in een duel.
Ừ, đó là chuyện thường trong cuộc đấu súng mà.
Bij de begrafenis van Marcus Aemilius Lepidus werden 22 duels gestreden.
Có 22 cặp giao đấu tại đám tang của Marcus Aemilius Lepidus.
Ze staat op een duel
Chính cô ta khăng khăng đòi đấu mạng
Hij heeft maar een duel voor ogen, het omverwerpen van de nieuwe regering.
Hắn chỉ có một mục đích, đó là lật đổ chính phủ mới.
Ik heb gehoord dat je ooit een duel hebt gehad met Yoon Tae-goo, baas.
Tôi nghe nói có lần ngài đã đụng độ với Yoon Tae-goo, ông chủ.
Het duel is vanavond.
Cuộc đọ kiếm bắt đầu lúc mặt trời lặn.
Zij hadden zich nooit uit een groot duel teruggetrokken om één meisje te redden.
Họ sẽ không bao giờ lùi bước trước một cuộc đấu chỉ để cứu một cô gái.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.