duik trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duik trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duik trong Tiếng Hà Lan.

Từ duik trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lặn, ngụp, mải mê vào, sự vụt biến mất, nhào xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duik

lặn

(dive)

ngụp

(dive)

mải mê vào

(dive)

sự vụt biến mất

(dive)

nhào xuống

(swoop)

Xem thêm ví dụ

Meer nog -- en hierover kunnen we echt versteld staan -- zometeen toon ik jullie dat we onder de oppervlakte van het brein duiken en binnenkijken in het levende brein, naar de echte connecties, echte verbindingswegen.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Goed, ik duik omlaag.
Được rồi, tôi đang chúi xuống.
En tijdens mijn duik ging ik omlaag naar 5.500 meter, naar een gebied waarvan ik dacht dat het een ongerepte wildernis op de zee bodem zou zijn.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
De sterke jonge mannen in de boot stonden klaar om met vaten de zee in te duiken.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
Dus nu ben ik geautoriseerd om in deze zaak te duiken, hè?
À, vậy là tôi được phép nhúng sâu vụ này hả?
Een voorbeeld daarvan wordt besproken in het kader ‘Duik in de Bijbel door de personages te leren kennen’.
Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”.
Laten we nog eens een keer gaan duiken samen ooit.
Mình đi lặn với nhau nữa ha dịp nào đó.
In Noelle’s discipline, de skeleton, maken de sporters eerst vaart om vervolgens met het hoofd vooruit op een slee te duiken.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Overal ter wereld duiken soortgelijke verhalen op.
Và chúng ta đang nhìn thấy nhiều câu chuyện tương tự trên khắp thế giới.
Daarom duik ik vanavond.
Đó là lý do tối nay tôi sẽ lặn xuống đó.
Duiken naar 50 meter.
Lặn xuống sâu 150 bộ.
Zo langdradig was hij en zo unweariable, dat toen hij gezwommen had verste hij zou onmiddellijk weer duiken, toch, en dan geen verstand zou goddelijke waar in het diepe vijver, onder het gladde oppervlak, hij zou kunnen worden sneller zijn weg als een vis, want hij had de tijd en het vermogen om de onderkant van het bezoek vijver in het diepste deel.
Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó.
Wat maakt zo'n rebreather met gesloten circuit beter om mee te duiken dan scuba?
Bình thở đóng mạch nó khác bình khí nén ở điểm nào và tại sao nó tốt hơn?
Duiken.
Đâm xuống nào!
Als we er via de poster in duiken, in een fysiek beeld van deze omgeving.
Chúng ta có thể khám phá bức ảnh này để có cái nhìn của môi trường này.
Hij nam een duik van een lift voor ik hem kon pakken... maar toch krijg ik de beloning.
hắn đã nhảy rất đẹp khỏi cái thang máy trước khi bị bắt nhưng tao vẫn sẽ có được tiền thưởng.
Vele leken bouwen uit de ruïne van een oude tempel een nieuwe tempel. Er duiken een heleboel figuren op.
Nó có rất nhiều biến đổi từ một ngôi đền cũ thành ngôi đền mới và có nhiều thứ xuất hiện.
Ze duiken onder je prijzen.
Họ phá giá của ông.
Mijn mede-Getuigen gaven me de raad om met mijn kinderen onder te duiken.
Các anh chị Nhân Chứng khuyên tôi và các con nên lẩn trốn đi.
Kwantumtunneling suggereert dat een deeltje door een ondoordringbare barrière kan geraken en op een of andere manier, als bij toverslag, aan de ene kant kan verdwijnen om aan de andere kant weer op te duiken.
Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia.
Dat is een plek voor een romantische duik.
Đó là ý nghĩa của một chuyến đi bơi lãng mạng.
Ineens duiken er mensen op -- Homo erectus -- met een groot meloenenhoofd.
Đột nhiên loài người xuất hiện -- Homo erectus -- cái đầu to bằng quả dưa.
Als een arend duiken ze op hun prooi.
Lao như đại bàng nôn nóng bắt mồi.
En tegen de tijd dat ik 16 werd, wilde ik een carrière in zee wetenschap, exploratie en duiken, en leefde ik in onderwater werelden als deze in de buurt van de Florida Key eilanden gedurende in totaal 30 dagen.
Cho đến khi tôi bước sang tuổi 16, tôi đã theo đuổi ngành đại dương học, khám phá và lặn và sống trong môi trường dưới nước, như ở đây, ngoại vi quần đảo Florida Keys, trong tổng cộng 30 ngày.
Onlangs hebben we tijdens het duiken in deze omgeving 200 nieuwe soorten geteld. 198 daarvan waren nieuwe soorten.
1 trong những địa tầng cuối Chúng tôi đếm thấy có 200 loài trong khu vực này 198 loài mới

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duik trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.