dulzura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dulzura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dulzura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dulzura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người yêu, tính dịu dàng, tử tế, kẹo, mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dulzura

người yêu

(sweeting)

tính dịu dàng

(softness)

tử tế

(sweet)

kẹo

(sweet)

mật

(honey)

Xem thêm ví dụ

El gusto es un sentido extraordinario que nos permite disfrutar de la dulzura de una naranja recién arrancada del árbol, del refrescante sabor de un helado de menta, del tonificante amargor de una taza de café por la mañana y de la delicada sazón de una receta exclusiva de un chef.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Así que, si piensan que primero existió la dulzura, y luego evolucionamos para tener gusto por ella, lo están viendo al revés; están equivocados.
Nếu các bạn nghĩ rằng từ ban đầu đã có vị ngọt rồi chúng ta tiến hóa để thích vị ngọt thì các bạn đã nghĩ ngược rồi; điều đó hoàn toàn sai.
Hola, dulzura.
Chào dưa chua.
El élder Lee hizo una pausa y, mirándolo directamente, respondió con dulzura: “Ayer por la tarde, a eso de las tres.
Rồi, Anh Cả Lee ngừng lại, nhìn thẳng vào người ấy và đáp: “Đó là trưa hôm qua vào khoảng ba giờ.
Hola dulzura.
Chào em.
"""Por favor"", dijo con demasiada dulzura, ""quédate""."
“Làm ơn”, cô nói cực kì ngọt ngào “ở lại.”
La madre de Ronald logró salvar el arbolito, que con el tiempo produjo una nueva variedad de manzanas de dulzura excepcional, llamada en su honor la Lady Williams.
Mẹ của Ronald thận trọng quấn băng quanh cây, nhờ vậy mà cây táo cho ra quả ngọt lạ thường.
Solo dulzura y luz.
Ngọt ngào và nhẹ nhàng.
¡Era tan fuerte la dulzura del Espíritu que le confirmó a mi corazón que Thomas S.
Sự tuyệt diệu của Thánh Linh đã xác nhận mạnh mẽ với lòng tôi rằng Thomas S.
Creo que podemos traer a miles al gozo, a la paz y a la dulzura del Evangelio; y a cientos de miles, aun millones de sus futuras generaciones.
Tôi tin rằng chúng ta có thể mang hằng ngàn người đến với niềm vui, sự bình an và vẻ tuyệt vời của phúc âm, và hằng trăm ngàn người, thậm chí hằng triệu người, trong những thế hệ sau họ.
A fin de calmar los exaltados nervios de Marta, Jesús la corrigió repitiendo con dulzura su nombre.
Do đó, Chúa Giê-su đã tử tế khuyên nhủ, gọi tên bà hai lần cách nhẹ nhàng để bà dịu lại, và ngài trấn an bà không cần “bối-rối về nhiều việc”.
Ser criada por una drogadicta, vivir en las calles eso tiende a quitarte la dulzura.
Nuôi bởi một kẻ nghiện ngập, sống ngoài đường, những việc đó làm người ta mất hết lương thiện.
Finalmente, aprendió a amarse más a sí misma, mostrando más amabilidad, dulzura y longanimidad.
Cuối cùng, chị học biết tự yêu thương mình hơn, tử tế, dịu dàng, nhịn nhục hơn.
Salve, coronada Fuente de eterna dulzura.
Phước Hưng là một xã của huyện Long Điền.
Qué dulzura.
Đẹp thật.
Bueno, no todo es dulzura y luz.
Không chỉ có ngọt ngào và ánh sáng.
gastando su dulzura en el aire desierto29.
Và thật uổng phí cho hương thơm ngọt ngào đã tan vào bầu không khí sa mạc.29
Espero que sea un símbolo de las pequeñas cosas que dan gozo y dulzura a su vida.
Tôi hy vọng rằng đóa hoa ấy sẽ là một biểu tượng về những điều nhỏ bé mà làm cho cuộc sống của các chị em được vui sướng và tuyệt diệu.
En vez de ser —como tantos poderosos— brusco, frío o tiránico, actúa con dulzura y suavidad.
Những người có quyền thế thường cộc cằn, lạnh lùng hoặc độc đoán, ngược lại Đức Giê-hô-va dịu dàng và tử tế.
Adiós, mi dulzura.
Tạm biệt cục cưng.
De hecho, ¿prefiere echar a una mujer al barro... antes que conseguir lo que quiere con dulzura, una flor, una canción?
Thực tế, anh thích áp bức một người phụ nữ... hơn là dùng biện pháp dịu dàng như là bằng một bó hoa, một bài hát để đạt được ý mình sao?
Gracias, dulzura.
Cảm ơn, cưng.
Estás lista, dulzura.
Cô xong rồi, cô em.
Al reflexionar en esta lista, reconocen que han llegado a conocer el poder, la verdad y la dulzura de cada virtud, una por una, a través de miles de “experiencias de validación”, como las denominó el élder Neal A. Maxwell.
Khi suy ngẫm về bản liệt kê này, các em nhận ra rằng mình đã tiến đến việc biết được quyền năng, lẽ thật, và sự tuyệt vời của mỗi đức tính, từng đức tính một, qua hàng ngàn kinh nghiệm xác nhận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dulzura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.