duplicado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duplicado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duplicado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ duplicado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bản sao, đồng gửi, cc, sự sao chép, sự sao lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duplicado

bản sao

(duplicate)

đồng gửi

(carbon copy)

cc

sự sao chép

(duplication)

sự sao lại

(duplication)

Xem thêm ví dụ

Desde entonces hemos duplicado la cantidad de carreteras en EE.UU., y ahora gastamos un quinto de los ingresos en transporte.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
Si los buscadores no pueden rastrear páginas con contenido duplicado, no podrán detectar automáticamente que las URL dirigen al mismo contenido, por lo que las considerará páginas independientes y únicas.
Nếu công cụ tìm kiếm không thể thu thập dữ liệu các trang có nội dung trùng lặp, chúng không thể tự động phát hiện được rằng các URL này trỏ đến cùng một nội dung và vì thế sẽ phải xem chúng là các trang riêng biệt.
No hay ilustraciones ni duplicados.
Không có bức ảnh hay bản sao nào ở đâu cả
A continuación se muestran algunos ejemplos de URL que dirigen básicamente a contenido duplicado y que solo se diferencian por sus parámetros:
Dưới đây là một ví dụ về các URL dẫn đến nội dung về cơ bản là trùng lặp với nhau, chỉ khác nhau ở tham số:
En el 2004 ya se habían convertido en la segunda fuente de ingreso extranjero después de las ventas de exportaciones de petróleo, equivalentes a la misma cantidad que entró de inversión extranjera directa (IED), y superior a los ingresos derivados del turismo, representando el 2,5 % del PIB nacional. El crecimiento de las remesas ha sido acelerado: se han duplicado desde 1997.
Vào năm 2004, kiều hối đã trở thành nguồn thu từ nước ngoài lớn thứ hai sau xuất khẩu dầu thô, gần tương đương với vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và lớn hơn doanh thu từ du lịch; và chiếm khoảng 2,5% GDP của quốc gia.
Pero si podemos clonar ese caballo se puede tener la ventaja de un caballo castrado para las carreras y su duplicado genético idéntico ser utilizado como semental.
Nhưng nếu bạn có thể sinh sản vô tính con ngựa đó, bạn sẽ có cả 2 lợi thế, vừa có một con ngựa thiến để chạy đua lại vừa có bản sao di truyền của nó để nhân giống.
Los fertilizantes han más que duplicado los fosfatos y el nitrógeno del ambiente.
Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường.
Existen algunas medidas que puedes tomar para abordar por anticipado los problemas de contenido duplicado y asegurarte de que los usuarios que visitan el sitio vean el contenido que deseas.
Bạn có thể giải quyết trước vấn đề về nội dung trùng lặp theo một số bước và đảm bảo rằng khách truy cập sẽ xem được nội dung mà bạn muốn họ xem.
Nota: Las fichas que tengan el estado de duplicada, suspendida o inhabilitada no contarán para el mínimo de 10 fichas.
Lưu ý: Danh sách ở trạng thái trùng lặp, bị tạm ngưng hoặc bị vô hiệu hóa sẽ không được tính vào mức tối thiểu 10 danh sách.
Si utilizas muchos parámetros de URL en tu sitio web, te interesa emplear la herramienta Parámetros de URL para reducir la cantidad de URL duplicadas que se rastrean.
Nếu có nhiều tham số URL như vậy trong trang web của mình, thì việc sử dụng công cụ Tham số URL để giảm tần suất thu thập dữ liệu các URL trùng lặp có thể có lợi cho bạn.
Elimina la etiqueta duplicada y vuelve a enviar el sitemap.
Xóa thẻ trùng lặp và gửi lại sơ đồ trang web của bạn.
Para eliminar varias ubicaciones duplicadas:
Để xóa nhiều vị trí trùng lặp:
Si se registran dos conversiones por la misma acción de conversión con el mismo ID de pedido, Google Ads detectará que la segunda conversión es un duplicado y no la contabilizará.
Nếu có hai lượt chuyển đổi cho cùng một hành động chuyển đổi có cùng một mã đơn hàng thì Google Ads sẽ biết lượt chuyển đổi thứ hai là lượt chuyển đổi trùng lặp và không được tính.
Volví de prisa a la habitación de Bill y vi que el tamaño del cuello se le había duplicado y le costaba respirar.
Tôi chạy vào phòng Bill và thấy rằng cổ của ông đã phồng lên gấp đôi về kích thước, và ông đang bị khó thở.
Vi a Black crear duplicados de su propio cuerpo.
Tôi đã nhìn thấy Black tạo ra các bản sao từ cơ thể của chính hắn.
No se admiten cuentas duplicadas.
Bạn không được phép có tài khoản trùng lặp.
Esto se debe a que Google suprime automáticamente los ingresos que se contabilizan en sus informes de rendimiento cuando se producen clics duplicados, se detecta la visita de un rastreador, se sabotea una cuenta, etc.
Điều này là do Google tự động loại bỏ thu nhập được tích lũy trong Báo cáo hiệu suất đối với các hành động như nhấp đúp, thu thập thông tin, phá hoại, v.v.
Una vez que haya encontrado las palabras clave duplicadas, abra el menú desplegable Seleccionar duplicados por... para seleccionar rápidamente los duplicados en función de los criterios que elija.
Sau khi bạn tìm thấy các từ khóa trùng lặp, hãy sử dụng menu thả xuống Chọn trùng lặp theo... để nhanh chóng chọn từ các từ khóa trùng lặp dựa vào tiêu chí bạn chọn.
Entre los niños menores de 12 años, tales intentos se han duplicado en menos de diez años, según el periódico Herald, de Glasgow (Escocia).
Theo tờ Herald ở Glasgow, Scotland, những vụ toan tự tử ở lứa tuổi dưới 12 đã gia tăng gấp hai lần trong vòng không đầy mười năm.
Para los años noventa, la cantidad de países donde se busca a personas mansas como ovejas se ha duplicado. (Marcos 13:10.)
Đến thập niên 1990, công việc tìm kiếm những người giống như chiên đã được nới rộng đến hơn gấp hai lần số các xứ đó (Mác 13:10).
Al ignorar determinados parámetros, puedes reducir el contenido duplicado en el índice de Google y facilitar la tarea de rastrear tu sitio web.
Việc bỏ qua một số thông số nhất định có thể làm giảm nội dung trùng lặp trong chỉ mục của Google và khiến trang web của bạn dễ thu thập dữ liệu hơn.
En el siglo pasado la expectativa de vida media fue más que duplicada
So với thế kỷ trước, tuổi thọ trung bình đã tăng gấp đôi.
Las personas con permiso de moderador de contenido pueden marcar temas como duplicados.
Những người có quyền kiểm duyệt nội dung có thể đánh dấu chủ đề là trùng lặp.
Ejemplos: replicar o extraer o incluir en marcos contenido de otra fuente, de plantillas o de sitios web pregenerados que proporcionan contenido duplicado.
Ví dụ: Bắt chước, rập khuôn, cóp nhặt nội dung từ một nguồn, mẫu hoặc trang web được tạo trước khác cung cấp nội dung trùng lặp
Para evitar duplicados, tu lista de remarketing original se excluye automáticamente de la lista de audiencias similares.
Để tránh trùng lặp, chúng tôi sẽ tự động loại trừ danh sách tiếp thị lại ban đầu của bạn khỏi danh sách đối tượng tương tự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duplicado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.