dumm trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dumm trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dumm trong Tiếng Đức.
Từ dumm trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngốc, ngu ngốc, ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dumm
ngốcadjective Es war dumm von ihm, ihr Angebot abzulehnen. Anh ta thật ngốc khi từ chối lời đề nghị của cô ấy. |
ngu ngốcadjective Denn in den alten Tagen hätte ich niemals gewusst, dass er so dumm ist. Bởi vì trong những ngày xa xưa, Tôi sẽ không bao giờ biết anh ta quá ngu ngốc. |
nguadjective Dumm bleibt dumm, da helfen keine Pillen. Không có cách nào chữa được sự ngu dốt. |
Xem thêm ví dụ
Ich halte dich nicht für dumm. Cha nghĩ con không ngu ngốc chút nào. |
Komm mit deinem dummen Arsch hoch, Mann. Thôi đứng lên đi. |
Okay, das war dumm. Thôi, đúng là ngu mà. |
Du bist ein sehr dummer kleiner Junge! Cậu là một cậu bé rất ngu ngốc. |
Du bist wohl so dumm wie dein Vater. Cô cũng ngu y như bố cô vậy. |
Und bei einem kleinen Kind sagt niemand, dass es nicht funktioniert, weil du zu dumm bist zu erkennen, dass du die Lösung nicht gefunden hast. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
Du dummer Mann! Ðồ ngốc! |
Du bist der dümmste Mistkerl, den ich je getroffen habe. Anh là thằng khốn đần nhất mà tôi từng gặp. |
Bist du dumm? Thế không phải là ngốc sao? |
Der Soziologe Michail Topalow teilt diese Empfindung und sagte: „Diese Jugendlichen sind nicht dumm. Nhà xã hội học Mikhail Topalov tán thành cảm nghĩ này: “Mấy đứa trẻ này không ngu đâu. |
Naja du bist einfach nur dumm. Vậy là cậu ngu ngốc. |
Arbeite lieber, anstatt dummes Zeug zu reden. Sao con không làm việc để kiếm thêm chút ít? |
Nenn mich nicht dumm. Đừng nói mẹ ngốc |
Man baut besser dumme Häuser und tut kluge Sachen rein. Tôi nghĩ rằng bạn phải xây dựng những ngôi nhà không biết nói và đặt công cụ thông minh trong nó. |
„Eigentlich hab ich mich einigermaßen im Griff, aber manchmal rutscht mir einfach was Dummes raus und dann würde ich mich am liebsten irgendwo verkriechen“ Chase “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
Dumm bleibt dumm, da helfen keine Pillen. Không có cách nào chữa được sự ngu dốt. |
Dumm, es war an der Peitschenhand. Ta thật thiếu sáng suốt khi đeo nó vào bên tay để quất roi ngựa. |
Ich konnte diese dumme Tür nie öffnen. Anh có thể sẽ không bao giờ mở được cái của ngu ngốc đó nữa. |
Er ist zu dumm, um ihn zu bezahlen es nicht weniger. Ông là quá ngu ngốc để trả cho anh ta ít hơn bất kỳ. |
Lass ihn nichts Dummes tun. Đừng để bố cháu làm điều gì ngu ngốc. |
Du dumme Schlampe. Con đĩ ngu đần. |
Triff deshalb nie absichtlich eine unvernünftige oder sogar dumme Entscheidung, die deine Beziehung zu Freunden, zu deiner Familie und vor allem zu Gott gefährden würde. Vậy đừng bao giờ cố ý đi đến một quyết định thiếu khôn ngoan—thậm chí ngu dại—có thể hủy hoại mối quan hệ quý báu với bạn bè và người thân hoặc, trên hết, với Đức Chúa Trời. |
Ich finde Sie so abstoßend wie einige Ihrer dummen Geschichten. Anh có biết là anh chỉ chọc giận em với những câu chuyện ngu ngốc của anh. |
Als Resultat wird der Teil unseres Gehirnes, der diese Arbeit machen sollte, kleiner und dümmer. Hệ quả là phần não đúng ra được dùng cho việc định hướng dần trở nên teo nhỏ và vô dụng. |
Nochmal für ganz Dumme. Pops, giải thích lại. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dumm trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.