dunkel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dunkel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dunkel trong Tiếng Đức.
Từ dunkel trong Tiếng Đức có các nghĩa là tối, đen, sẫm, bóng tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dunkel
tốinoun Draußen ist es ganz dunkel. Bên ngoài trời rất tối. |
đennoun Japaner haben dunkle Augen. Người Nhật có mắt đen. |
sẫmadjective Der dunkle Sack da, das ist die Fruchtblase. Cái túi sẫm màu ở đây là túi nước ối. |
bóng tốinoun Er suchte etwas im Dunkeln. Anh ấy vừa tìm gì đó trong bóng tối. |
Xem thêm ví dụ
„Es ist eine Fackel angezündet worden, die im dunkelsten Afrika brennen wird.“ “Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”. |
Draußen war alles dunkel und still. Cảnh vật ở bên ngoài chiếc xe hoàn toàn tối đen và im lặng. |
Wie er wirklich hieß, ging im Dunkel der Geschichte verloren. Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử. |
im Dunkel und jenseits deiner Macht; Và ngươi không làm gì được: |
Gottes Prophet beschrieb unsere Zeit mit folgenden Worten: „Siehe, Finsternis, sie wird die Erde bedecken und dichtes Dunkel die Völkerschaften“ (Jesaja 60:2). Nhà tiên tri của Đức Chúa Trời miêu tả thời kỳ này khi ông nói: “Nầy, sự tối-tăm vây-phủ đất, sự u-ám bao-bọc các dân” (Ê-sai 60:2). |
Dann war es so plötzlich wie es erschien, zurückgezogen und alles war wieder dunkel speichern Sie die einzigen grellen Funken, eine Ritze zwischen den Steinen markiert. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Um holen eine Leiter, durch den die Ihre Liebe muss ein Vogelnest schnell, wenn es dunkel wird steigen: Để lấy một cái thang, mà tình yêu của bạn phải leo lên một tổ chim sớm khi trời tối: |
Als das Zimmer nur von der Lampe erleuchtet wurde, konnten sie kaum glauben, dass es früher immer so dunkel gewesen war. Khi chỉ còn lại cây đèn dầu, họ khó có thể tin rằng trước đó nhà của họ đã tối như vậy. |
Die Nacht ist dunkel und voller Schrecken, alter Mann. Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à. |
Wenn wir uns jetzt eine Karte der Hautfarben ansehen und vorhergesagter Hautfarben, wie wir sie heute kennen, sehen wir einen schönen Verlauf von den dunkelsten Hautpigmentierungen am Äquator zu den hellsten an den Polen. Vậy khi chúng ta nhìn vào bản đồ màu da, và màu da được dự đoán, như cái chúng ta biết ngày nay, cái mà chúng ta thấy là một gradient tuyệt đẹp từ sắc tố da đậm nhất về phía xích đạo đến những sắc tố nhạt hơn về phía cực. |
Es wurde schon dunkel, aber da waren noch einige Häuser, die wir besuchen wollten, denn dann hatten wir die Straße bearbeitet. Dù trời bắt đầu tối, chúng tôi quyết định đi viếng thăm một vài nhà nữa cho hết đường ấy. |
Ich kann mich nicht erinnern, jemals irgendwo gewesen zu sein, wo es so dunkel war. Tôi không nhớ là đã từng ở nơi nào trời tối đến như thế. |
Die frühsten Mitglieder unserer Abstammung, der Gattung Homo, waren dunkel pigmentiert. Những thành viên đầu tiên trong giống loài chúng ta, họ Homo, có da đậm màu. |
Er ist dunkel, gutaussehend und schneidig, nie Anrufe weniger als einmal pro Tag, und oft zweimal. Ông là bóng tối, đẹp trai, và rạng ngời, không bao giờ gọi ít hơn một lần một ngày, và thường hai lần. |
Es ist schon dunkel. Trời đã tối rồi. |
Ich habe in meinen dunkelsten Stunden nach ihm gesucht, und er ist mir mit seinem heilenden Licht entgegengekommen. Tôi đã tìm kiếm Ngài trong những giây phút đen tối của mình, và Ngài đã tìm đến tôi với ánh sáng chữa lành của Ngài. |
* Mit Tod und Leben verhält es sich wie mit Hitze und Kälte, Trockenheit und Nässe, Licht und Dunkel — sie sind absolute Gegensätze. Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống. |
Es sollte dunkel, leblos und lebensfeindlich sein. Nó đáng lẽ phải tối tăm, chết chóc và không có sự sống. |
Draußen war es dunkel und kalt. Lúc bấy giờ ngoài trời rất tối và lạnh. |
Da es dunkel ist, kann man nicht wissen welche der Pins umgefallen sind bis man das Licht anmacht und erst dann sieht man den Einfluß!" Nhưng tối quá, bạn không thể thấy được cái ki nào ngã cho đến khi bật đèn lên, và bạn thấy kết quả." |
Der Archimedes-Text ist dunkel auf dem einen und hell auf dem anderen Bild. Những văn tự trong cuốn sách Archimedes tối trong bức hình này, và sáng trong bức hình khác. |
Er beleuchtet Ihre dunkelsten Orte. Nó soi rọi ánh sáng vào những nơi tối tăm của anh. |
dieser intergalaktische Raum ist vollständig dunkel, stockdunkel. không gian liên thiên hà hoàn toàn chìm trong bóng tối. |
Sie bestehen beide aus Kohlenstoff, und dennoch hat eines von beiden Kohlenstoff- Atome in sich, die auf eine spezielle Weise angeordnet sind, auf der linken Seite, und Sie bekommen Graphit, das weich und dunkel ist. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
„So wie die Sterne am hellsten leuchten, wenn der Himmel dunkel ist, und die Zedern am prächtigsten erscheinen, wenn die umstehenden Bäume kahl sind“, so „augenfällig“ sei das Gute an Abija gewesen, erklärte ein anderer Gelehrter. Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dunkel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.