dünn trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dünn trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dünn trong Tiếng Đức.

Từ dünn trong Tiếng Đức có các nghĩa là mỏng, gầy, mảnh, thon thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dünn

mỏng

adjective

Das eine Buch ist dünn, das andere dick.
Một quyển thì mỏng, và quyển kia thì dày.

gầy

adjective

Ist dir auf gefallen, dass die übelsten Tyrannen fast immer dünn sind?
Ngươi có để ý lũ bạo ngược dơ dáy nhất bao giờ cũng gầy không?

mảnh

adjective

Wenn Diäten funktionieren würden, wären wir doch alle schon dünn.
Nếu ăn kiêng có hiệu quả, thì chúng ta đã đều mảnh mai cả rồi.

thon thả

adjective

Der Magenbypass machte sie nur von außen dünner.
Bắc cầu dạ dày chỉ làm cô ta thon thả ở bên ngoài.

Xem thêm ví dụ

Aber ein üblicher Industriepumpenkreislauf wurde neu entworfen, um mindestens 86 Prozent weniger Energie zu nutzen, nicht durch bessere Pumpen, aber allein durch das Auswechseln von langen, dünnen, gebogenen Rohren durch dicke, kurze, gerade Rohre.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Bridge, du hast so dünn ausgesehen!
Bridge, trông cậu tuyệt quá.
Er hieß OH Dong-soo, ein Mann so dünn und bleich wie Papier.
Tên anh ta là Oh Dong Soo và anh ta ốm và xanh xao như tờ giấy gạo vậy.
Dünne Schnitte von den Parietal - und Temporallappen waren sauber.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.
Ich würde mich auch dünn machen.
Tôi sẽ làm cho bản thân tôi thật hiếm hoi.
Wenn nicht, ist sein letztes Mahl ein dünner, vegetarischer Junge.
Nếu không làm như thế, tôi e rằng bữa ăn cuối của nó sẽ là cậu bé ăn chay ốm nhom này.
Der Stein war an der Oberseite abgerundet, dick in der Mitte und gegen den Rand hin dünner, so daß der mittlere Teil über dem Erdboden sichtbar war, aber der Rand rundum war in der Erde eingebettet.
Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp.
Jeder Gläubige schreibt seinen Wunsch auf ein dünnes Holzbrettchen, hängt es im Bereich des Schreins auf und betet um Erhörung.
Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời.
Er war in guter Verfassung – etwas dünner.
Anh ta trong tình trạng rất tốt -- có gầy đi đôi chút.
Bobby hält erstaunlich dünne Schnitte eines Mausgehirns.
Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.
Nach dem Gelehrten Angelo Penna „konnte die Tinte auf den porösen Fasern des Papyrusbriefbogens leicht verlaufen, vor allem entlang der kleinen Ritzen, die zwischen den dünnen Streifen verblieben waren“.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
Klatschen (dünne Luft)
Hằn in vào không (trong làn gió mỏng)
Wenn er regelmäßig verwendeten ummauerten weiche Backen, das dünne halten Teil
Nếu ông đã là sử dụng thường xuyên các quai hàm mềm để giữ này mỏng vách phần
* Nachdem der Wassergehalt auf weniger als 18 Prozent reduziert ist, werden die Zellen mit einer dünnen Wachsschicht verschlossen.
* Khi lượng nước trong mật giảm còn ít hơn 18 phần trăm, chúng đậy các khoang lỗ tổ lại bằng một lớp sáp mỏng.
Was sagst du da, Dünner?
Thằng gầy này, mày nói gì?
In jeder dieser Zellen befindet sich die extrem dünne, aus einer kettenartigen Struktur bestehende DNA (Desoxyribonukleinsäure).
Trong mỗi tế bào là một phân tử hình xoắn gọi là ADN.
Seine zahlreichen kläglich dünnen Beine im Vergleich zum Rest seines Umfang, flimmerten ihm hilflos vor den Augen.
Chân rất nhiều của ông, đáng thương mỏng so với phần còn lại của mình chu vi, flickered bất lực trước mắt của mình.
Sie lassen uns ahnen, was unsere Erde am Anfang war. Geschmolzenes Gestein aus der Tiefe, erstarrend, brechend, Blasen werfend oder eine dünne Kruste bildend, bevor es für eine Zeit in Schlaf fiel.
Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
Wenn Sie also eine dünne Goldstruktur bauen möchten, dann ist es sehr nett, diese in einer widerstandsfähigen Form zu haben.
Nếu như bạn định tạo nên một chế tác vàng mỏng thôi, tốt nhất là nó phải chắc chắn.
Und dann nahm ich einen Bissen davon zu mir, und ich wünschte mir, dass es noch dünner wäre, denn Kobe Beef ist so gehaltvoll.
Tôi cắn thử một miếng, và ước giá nó còn nhỏ hơn nữa, vì thịt bò Kobe béo ngậy.
Er ist dünn wie eine Bohnenstange, schlau wie'ne Peitsche und der vermutlich schrecklichste lebende Mensch.
lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa có thể là người đáng sợ nhất còn sống.
Dieses dünne Stück hier ist Afrika.
Màu bạc nhỏ bạn nhìn thấy ở đây, đó là Châu Phi.
Ich bin Jehova wirklich dankbar für diese reife, ältere Schwester, die mir in jungen Jahren mit Rat und Tat zur Seite gestanden und mich durch dick und dünn begleitet hat (Prediger 4:9, 10).
Tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi một người chị thành thục để kèm cặp tôi suốt thời trẻ và trong mọi khó khăn.—Truyền-đạo 4:9, 10.
Hilary servierte das Ugali mit gebratenem Fleisch und Tomaten; die Sonne brannte herunter auf das dünne Stahldach; und wir schwitzten, als wir aßen.
Hilary phục vụ ugali với thịt và cà chua chiên; Mặt Trời ập xuống trên mái nhà thép mỏng; và chúng tôi đổ mồ hôi khi ăn.
Stellt euch einmal vor, dass es in diesem Saal plötzlich absolut dunkel werden würde und ihr müsstet den Ausgang finden, indem ihr durch weite Räume schwimmen und dann wieder unter den Sitzen durchkriechen müsstet. Dabei folgt ihr einer dünnen Schnur und wartet auf den nächsten Atemzug aus eurem Tauchgerät.
Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dünn trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.