durchaus trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ durchaus trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durchaus trong Tiếng Đức.
Từ durchaus trong Tiếng Đức có các nghĩa là hoàn toàn, hẳn, quá, khá, chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ durchaus
hoàn toàn(completely) |
hẳn(completely) |
quá(completely) |
khá(quite) |
chứ
|
Xem thêm ví dụ
Und auch diese Karte ist durchaus korrekt. Và tấm bản đồ này cũng chính xác. |
Da uns allen der natürliche Mensch innewohnt und wir in einer Welt leben, in der wir großen Belastungen ausgesetzt sind, kann es durchaus zu einer schwierigen Aufgabe werden, Selbstbeherrschung zu lernen. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
Bei einem bestimmten Verhalten können durchaus Elemente von Sünde und von Schwäche eine Rolle spielen. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Die Höhe des Stipendiums betrug genau das Hundertfache dessen, was ich dem Bettler gegeben hatte. Die Ironie dieser Situation war mir durchaus bewusst. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Es ist durchaus denkbar, daß Lukas und seine Leser diese Verse so oder ähnlich deuteten.“ Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
Durchaus, denn die Bibel liefert überzeugende Beweise dafür, dass sich dieses Versprechen bewahrheiten wird. Chắc chắn có, vì Kinh Thánh cho chúng ta những lý do vững chắc để tin rằng lời hứa đó sẽ thành hiện thực. |
„Was man mit 15 verzapft hat, kann 10 Jahre später vom Arbeitgeber durchaus noch abgerufen werden.“ Ông Wright nói: “Những lỗi lầm mà một người phạm lúc 15 tuổi vẫn lưu lại và 10 năm sau chủ tương lai của người ấy vẫn có thể có thông tin đó”. |
Unter glaubensverschiedenen Eheleuten ist das durchaus schon vorgekommen. Điều này đã xảy ra trong một số gia đình có người hôn phối không thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Es ist durchaus passend, auf die Tagesereignisse zurückzublicken — aber das sollte nicht beim Lesen geschehen. Dĩ nhiên là có lợi khi ngẫm nghĩ lại những việc xảy ra trong ngày—nhưng không nên làm thế khi bạn đang đọc. |
Es ist durchaus möglich, dass viele der heute in der Arktis schwimmenden Wale -- besonders langlebige Spezies wie der Grönlandwal, von dem die Inuit sagen, er könne zwei Menschenleben leben -- es ist möglich, dass sie schon 1956 lebten, als Jacques Cousteau seinen Film drehte. Sẽ hoàn toàn khả thi nếu rất nhiều chú cá voi đang bơi lội ở Bắc cực ngày nay, đặc biệt là những loài tuổi thọ cao như cá voi đầu cong, nhiều người Eskimo nói rằng chúng sống thọ gấp đôi loài người, sẽ rất khả thi nếu chúng cũng đã tồn tại vào năm 1956, khi Jacques Cousteau làm bộ phim đó. |
Das ist durchaus bemerkenswert, weil der biblische Schöpfungsbericht nur deshalb naturwissenschaftlich so genau sein kann. Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký. |
Wenn sie nicht dazu neigen, ungebeten Rat zu geben, kann es durchaus sein, daß wir sie aus der Reserve locken müssen. Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra. |
Sich mit solchen unangenehmen Fragen auseinanderzusetzen kann einem durchaus den Mut geben, davon loszukommen. Đối diện với những câu hỏi nhức óc này có thể cho bạn sự can đảm để cai thuốc lá! |
Es gibt also durchaus bestimmte Handlungsweisen, die Gott hasst. Như chúng ta thấy, có những việc làm Đức Chúa Trời ghét. |
Wenn wir schon einmal ein Schmuckstück mit Perlmutt oder ein Kleidungsstück mit Perlmuttknöpfen hatten, kann es durchaus sein, daß das Perlmutt von diesen Muscheln stammte. Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai. |
Es hat durchaus Vorteile, reich zu sein, aber Reichtum ist nicht grundsätzlich ein Segen. Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc. |
Die Übertragung des Denkens vom einen zum andern ohne Verwendung und Zwischenschiebung der gewöhnlichen Hilfsmittel zur Kommunikation ist durchaus möglich. . . . Việc truyền tư tưởng từ người này sang người khác mà không cần các cơ chế giao tiếp là rất có thể được... |
Es war so lange her, sie etwas in der Nähe der richtigen Größe gewesen, dass es durchaus gefühlt seltsam auf den ersten, aber sie müssen es in ein paar Minuten gebraucht, und begann zu reden sich, wie üblich. Nó đã quá lâu kể từ khi cô có được bất cứ điều gì gần đúng kích cỡ, nó cảm thấy khá kỳ lạ lúc đầu, nhưng cô đã quen với nó trong một vài phút, và bắt đầu nói chuyện với mình, như thường lệ. |
Wenn wir uns ihm nahen, erkennen wir, dass das Erdenleben durchaus schwierig sein soll und dass die Tatsache, dass „es in allen Dingen einen Gegensatz gibt“ (2 Nephi 2:11), keine Schwachstelle im Erlösungsplan ist. Khi đến gần Ngài, chúng ta nhận biết rằng cuộc sống trần thế có nghĩa là khó khăn và rằng “sự tương phản trong mọi sự việc” (2 Nê Phi 2:11) không phải là một khiếm khuyết trong kế hoạch cứu rỗi. |
Da ist es durchaus verständlich, dass sie sich Jesus auf seinen Predigtreisen in seinem Heimatland nicht anschließen konnte (1. Do đó, dễ hiểu là tại sao bà không thể đi theo Chúa Giê-su khi ngài rao giảng khắp nơi trong xứ mình (1 Ti-mô-thê 5:8). |
Man kann durchaus nachvollziehen, dass sie besorgt war und vielleicht sogar ungeduldig wurde. Nếu bà lo lắng hay thậm chí mất kiên nhẫn thì cũng là điều dễ hiểu. |
Bibeltexte wie Josua 18:9 und Richter 8:14 zeigen, daß lange vor der Aufrichtung der Monarchie in Israel außer Führern wie Moses und Josua durchaus auch andere schreiben konnten (2. Mose 34:27; Josua 24:26). Các câu Kinh-thánh như Giô-suê 18:9 và Các Quan Xét 8:14 cho thấy rằng những người khác, ngoài các người lãnh đạo như Môi-se và Giô-suê, cũng biết viết rất lâu trước khi chế độ quân chủ được thiết lập tại Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:27; Giô-suê 24:26). |
Ein Christ könnte versucht sein, ein enges Verhältnis zu solchen Personen zu entwickeln, und sich vielleicht einreden, es seien ja anständige Menschen, was eine Freundschaft durchaus rechtfertige. Một tín đồ có thể thấy thích kết bạn thân thiết với những người như thế, có lẽ lý luận rằng những đức tính đứng đắn của những người này biện hộ cho tình bạn đó. |
Die gegenwärtige Wachstumsphase im fremdsprachigen Gebiet hat durchaus ihren Grund. Chung ta có thể thấy rõ đây là thời kỳ mà khu vực nói ngoại ngữ phát triển ở nhiều nơi. |
Da ein Pferdefell durchaus diese Farbe haben konnte, hatte ich meinen Fehler nicht entdeckt, bis ich bemerkte, dass die Farbe des Ponys mit der Farbe der Umgebung nicht harmonierte. Vì đó là một màu có thể dùng cho da của con ngựa, nên tôi không nhận ra lỗi lầm của mình cho đến khi tôi thấy là màu của con ngựa đối chọi với những màu kế bên trên bức tranh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durchaus trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.