durcheinander trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ durcheinander trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durcheinander trong Tiếng Đức.
Từ durcheinander trong Tiếng Đức có các nghĩa là Mớ lộn xộn, hỗn độn, lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ durcheinander
Mớ lộn xộnadjective |
hỗn độnadjective |
lộn xộnadjective |
Xem thêm ví dụ
* Warum ist es wohl wichtig, Gut und Böse nicht durcheinander zu bringen? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để không nhầm lẫn giữa thiện và ác? |
Wollen Sie ein wildes Durcheinander? anh muốn sự náo loạn à? |
16 Reden wir auch denen liebevoll und geduldig zu, die sich um ihre Gesundheit sorgen, die am Boden sind, weil sie ihre Arbeit verloren haben, oder die durcheinander sind, weil sie eine biblische Lehre nicht richtig verstehen. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Ich durcheinander gebracht. Anh đã sai sao? |
Weil diese Prinzessin die Gesellschafts-Pädagogik für diese Prinzessinen durcheinander bringt. Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này. |
Als Jesus im Haus des Vorstehers ankam, sah er „Flötenspieler und das Durcheinander der lärmenden Volksmenge“, denn das Kind war bereits gestorben (Matthäus 9:18, 23). Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23. |
Adrianna, eine andere Pionierin, sagt dazu: „Das Leben von Menschen, die sich nach ihrer eigenen Weisheit richten, kann ein ganz schönes Durcheinander sein. Một chị tiên phong tên là Adrianna nhận xét: “Khi người ta dựa vào sự khôn ngoan của mình, đời sống họ dễ gặp vấn đề. |
Sie werden durcheinander gewirbelt. làm thế nào một người đàn ông thực sự |
Derjenige, der einen gestörten Hormonhaushalt erklären würde, wenn er positiv wäre und dann den Herzschlag durcheinander bringen könnte. Cái mà, nếu là dương tính, sẽ giải thích sự mất cân bằng hooc-môn. gây ảnh hưởng tới nhịp tim và máu cô ấy. |
Wenn du dich hier zudröhnst, während die Sonne noch scheint, ist dein Leben das übliche Durcheinander. Anh ở đây bất tỉnh nhân sự khi mặt trời chưa lặn, đời anh là một Charlie Foxtrot thật sự. |
Wir sollten Brüder sein, aber er durcheinander. Lẽ ra bọn tớ phải là anh em, nhưng anh ta lại làm hỏng hết. |
Infolgedessen sind Legende und Geschichte, zeitgenössische Wissenschaft und Volkskunde, biblische Exegese und Biographie, Homilie und Theologie auf eine Weise miteinander verquickt, die dem mit den Vorgehensweisen der Lehranstalten nicht vertrauten Leser ein merkwürdiges Durcheinander von Informationen zu sein scheint.“ Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”. |
Wenn sie es könnten, würde es nicht nur so aussehen, als würden sich Dinge in der Zeit zurück bewegen, auch alles, was wir über Kausalität, Grund und Effekt, die Vergangenheit und die Zukunft, wissen würde durcheinander gebracht in einer Weise, die für uns keinen Sinn ergeben würde. Nếu chẳng hạn có, thì không chỉ có mọi vật là di chuyển ngược thời gian nhưng mọi thứ chúng ta biết về nhân quả, nguyên nhân và hệ quả, quá khứ so với tương lai mọi thứ sẽ như một mớ bòng bong và với chúng ta chẳng hợp lí tí nào |
Alle, die ‘stets auf Jehova vertrauen und Gutes tun’, dienen der Sache des Friedens auf eine Weise, wie es denen niemals möglich ist, die den unterschiedlichsten Göttern, Götzen und Bildern ein Durcheinander von Gebeten darbringen (Psalm 115:2-8; Jesaja 44:14-20). Những người «hằng tin-cậy Đức Giê-hô-va và làm điều lành» sẽ phục vụ chính nghĩa hòa bình theo một cách mà những kẻ từng dâng các lời cầu nguyện hỗn độn tập thể cho thần thánh, hình tượng và tranh ảnh xung khắc với nhau không bao giờ có được (Thi-thiên 115:2-8; Ê-sai 44:14-20). |
Und es wäre ein heilloses Durcheinander in diesem Zusammenhang. Và nó sẽ hỏng cả nếu đặt vào địa điểm như thế này. |
Ich glaube, wenn unsere Studenten, wenn unsere Abiturienten -- wenn alle amerikanischen Bürger -- über Wahrscheinlichkeiten und Statistik Bescheid wüssten, wären wir nicht in dem wirtschaftlichen Durcheinander in dem wir heute sind. Tôi nghĩ rằng nếu học sinh phổ thông và sinh viên của chúng ta, nếu tất cả các công dân Mĩ biết về xác suất và thống kê, chúng ta đã không ở trong tình trang kinh tế hỗn loạn như hiện nay. |
In diesem Durcheinander stürzte Emmas unglücklicherweise und man trat ihn nieder. Aber ein Bruder half ihm wieder auf die Beine. Trong cơn hỗn loạn, anh Emmas tình cờ bị xô ngã và bị dẫm lên, nhưng có một anh Nhân Chứng đã giúp Emmas đứng dậy. |
Alles ist immer alles durcheinander! Tớ thấy mọi thứ đều sai! |
Das bedeutet, dass sie zwar wusste, was sie sagen wollte, es aber nicht klar und deutlich herausbrachte, weil bei ihr die Signale zwischen Gehirn und Mund sozusagen durcheinander gerieten. Điều này có nghĩa rằng mặc dù em biết điều em muốn nói nhưng vì một lý do nào đó những tín hiệu trở nên rối loạn giữa óc với miệng của em nên em không thể nói rõ ràng được. |
In den heutigen letzten Tagen herrscht ein moralisches Durcheinander. Những ngày sau cùng này là thời kỳ suy đồi về đạo đức. |
Solche Anweisungen machen ein Kind verlegen und bringen es durcheinander. Khi được bảo như vậy, đứa con sẽ bối rối và lúng túng. |
Eugene ist ein Wissenschaftler und er weiß genau, was dieses Durcheinander verursacht hat. Eugene là khoa học gia và anh ta biết chính xác nguyên nhân gây ra chuyện này. |
Weil ich durcheinander bin. Vì anh đang rối tung lên. |
Es ist alles durcheinander gewürfelt. tất cả trộn lẫn vào nhau. |
Ihr habt mich durcheinander gebracht. Phải, các anh đáng sợ thật đấy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durcheinander trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.