Durchfall trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Durchfall trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Durchfall trong Tiếng Đức.
Từ Durchfall trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiêu chảy, Tiêu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Durchfall
tiêu chảynoun Und hier ist ein anderes Bild über Durchfall. Và đây là một bức ảnh khác về tiêu chảy. |
Tiêu chảynoun (Abgabe von zu flüssigem Stuhl) Durchfall ist bei Kindern weltweit die zweithäufigste Todesursache. Tiêu chảy là kẻ diết chóc lớn thứ hai đối với trẻ em trên thế giới, |
Xem thêm ví dụ
Kinder starben an Durchfall und Cholera. Trẻ em chết vì tiêu chảy và dịch tả. |
Gelangen zu viele schädliche Organismen in den Körper, löst das ENS starke Kontraktionen aus: Durch Erbrechen oder Durchfall leitet es die Giftstoffe aus dem Körper. Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
Das Pektin der Bergamotte ist ein sehr wirksames Geliermittel und wird in Präparaten zur Blutstillung und gegen Durchfall verwendet. Chất keo trong trái bergamot, một chất làm đông rất nhanh, cũng được dùng trong các loại thuốc cầm máu và trị tiêu chảy. |
Was ist schon dabei, wenn ich in ein paar Prüfungen durchfalle? Tôi trượt vài kì thi ngôn ngữ thì sao chứ? |
Von Cholera haben Sie sicher gehört, aber vom Durchfall hören wir nichts. Bạn chắc đã nghe đến dịch tả, nhưng chúng ta không được nghe về tiêu chảy. |
Übrigens, seitdem ich hier spreche leiden 13.000 weitere Menschen auf der ganzen Welt bereits unter Durchfall. À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13,000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ. |
Durchfall Tiêu chảy |
Sie trinken das Wassen, von dem sie wissen, dass es dreckig ist, sie kriegen Cholera, sie kriegen Durchfall und Gelbsucht und sie sterben. Họ uống nước mà họ biết là bẩn, họ mắc bệnh tả, tiêu chảy, bệnh vàng da và họ chết. |
Je entspannter ich bin, desto mehr Energie wird durchfallen. Tôi càng thư giãn, thì càng có nhiều năng lượng đi qua nó. |
Dann leiden die Menschen an Cholera, Durchfall und anderen Krankheiten. Trong mùa mưa, nước trở nên ô nhiễm, gây bệnh dịch tả, tiêu chảy, và các bệnh khác. |
Sie wird durchfallen. Rồi sẽ trượt thôi. |
Wenn ich durchfalle, verliere ich mein Stipendium. Nếu thi trượt, em sẽ bị mất học bổng và thấy thật xấu hổ. |
1901 zog sie nach Manhattan, wo Mitglieder der dort von ihr bekochten Familie Fieber und Durchfall bekamen und die Wäschefrau starb. Bà đến Manhattan vào năm 1901, và từ những người trong gia đình mà bà làm việc đã bị nhiễm bệnh trước tiên bệnh sốt và tiêu chảy và làm cho người thợ giặt bị tử vong. |
Sie brauchen sich nicht schlecht zu fühlen, weil Sie den Test nicht bestanden haben, weil alle jedes Mal bei diesen Tests durchfallen. Giờ thì, đừng cảm thấy quá tệ về việc thất bại từ câu đầu tiên, vì mọi người hầu như toàn trượt trong những bài kiểm tra đột xuất thôi. |
Sie werden dich bestehen oder durchfallen lassen, wie der Dekan sie entworfen hat. Chúng sẽ cho cô qua hoặc trượt theo cách Hiệu Trưởng đã tạo ra. |
Aber an jenem Tag war sie nicht alleine, denn 4.000 weitere Kinder starben ebenfalls an Durchfall, und das tun sie jeden Tag. Nhưng cô bé không cô đơn trong những ngày đó, bởi 4000 đứa trẻ khác cũng chết vì tiêu chảy, hàng ngày. |
Um Raju durchfallen zu lassen. Bố em đã ra đề, để đánh trượt Raju. |
Im Verlauf des Tages verschlechterte sich mein Zustand, der Durchfall wurde immer schlimmer. Qua ngày, tình trạng tôi bắt đầu xấu đi nhiều, tôi tiêu chảy dữ dội. |
Da der Durchfall nicht aufhörte, ging ich wieder zum praktischen Arzt. Vì bệnh tiêu chảy không khỏi, tôi trở lại gặp bác sĩ tây y. |
Sam: Ich litt viel unter Durchfall- und Zahnfleischerkrankungen. Anh Sam: Tôi bị tiêu chảy và mắc bệnh về nướu. |
Virus hat sie alle selbst verfasst, damit du durchfällst. Vi-rút đã ra đề để đánh trượt cậu. |
Durchfall. Đi đại tiện |
Pauline: Mir war ständig übel, ich hatte oft Durchfall und mein Mund war voller Geschwüre. Chị Pauline: Tôi từng bị loét miệng, buồn nôn và tiêu chảy. |
Und hier ist ein anderes Bild über Durchfall. Và đây là một bức ảnh khác về tiêu chảy. |
Sie hatten keinen Schwindel, Durchfall Verstopfung, Müdigkeit, die man erwarten würde. Họ không bị nôn ói, tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi như dự đoán. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Durchfall trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.