Durst trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Durst trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Durst trong Tiếng Đức.

Từ Durst trong Tiếng Đức có các nghĩa là khát nước, sự khao khát, sự khát nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Durst

khát nước

noun

Ich wusste nicht, dass Geister Durst haben.
Tôi không biết là con ma cũng khát nước.

sự khao khát

noun

sự khát nước

noun

Xem thêm ví dụ

Diejenigen, die von Haus zu Haus gehen, sehen des öfteren Beweise für die Leitung durch die Engel, von denen sie zu Menschen geführt werden, die nach Gerechtigkeit hungern und dürsten.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Ich weiß von seiner Frau... und seinem Durst, Rache an ihrem Tod zu nehmen.
Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.
Wir haben Durst.
Chúng tôi khát.
Als Mensch verspürte Jesus am eigenen Leib, was Hunger, Durst, Müdigkeit, Angst, Schmerz oder der Tod bedeutet.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
(b) Wie wird bei den Gefährten der Gesalbten der Durst nach Gerechtigkeit gestillt?
(b) Lòng khao khát sự công bình của những bạn đồng đạo của lớp người xức dầu được thỏa mãn như thế nào?
Der Tempel und die heiligen Handlungen haben die Kraft, diesen Durst zu stillen und die Leere, die die Menschen verspüren, zu füllen.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
So signalisierte der Appetit die Notwendigkeit zu essen; der Durst die Notwendigkeit zu trinken.
Vậy khi đói họ thấy cần phải ăn; khi khát, cần phải uống.
Von seiner Mutter erbte er die Sterblichkeit und war dadurch Hunger, Durst, Müdigkeit, Schmerz und dem Tod unterworfen.
Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết.
Wenn du körperlich hungrig und durstig wärst, würden Wasser und Brot beim Abendmahl deinen Hunger und Durst stillen?
Nếu thể xác của các em đang đói và khát, thì bánh và nước của Tiệc Thánh sẽ làm thỏa mãn cơn đói khát của các em không?
Du hast Durst, hm?
Hình như anh khát nước.
Der Apostel Paulus mußte auf seinen Missionsreisen mit Hitze und Kälte, Hunger und Durst, schlaflosen Nächten, verschiedenen Gefahren und brutaler Verfolgung fertig werden.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
Sie leiden, Sie haben Hunger und Durst: Seien Sie willkommen.
Bạn đang đau khổ, đói khát, thì bạn được chào đón.
Bei den Römern war es üblich, Verurteilte an einen Pfahl zu nageln oder sie daran festzubinden. Dabei waren sie tagelang Wind und Wetter ausgesetzt, bis sie schließlich vor Schmerzen, Durst und Hunger starben.
Người La Mã trói hoặc đóng đinh tội nhân vào công cụ hành hình, và có thể tội nhân vẫn còn sống thêm vài ngày trước khi kiệt sức vì đau đớn, đói khát cũng như bị phơi ngoài trời.
Ich sah sie wie im Traum, ich hatte ein wenig Fieber vor Durst.
Tôi nhìn chúng như thoáng nhìn trong chiêm bao, tôi thấy hơi có cơn sốt trong mình, vì khát nước.
Glücklich sind die, die nach Gerechtigkeit hungern und dürsten, da sie gesättigt werden.
“Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ!
Verständlicherweise dürsten solche Menschen nach dem erfrischenden Wasser der biblischen Wahrheit.
Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh.
Gott, hab ich Durst!
Chúa ơi, tôi khát quá!
3 Und nun siehe, ich sage euch, daß ich selbst und auch meine Männer und auch Helaman und seine Männer überaus große Leiden erlitten haben, ja, nämlich Hunger, Durst und Erschöpfung und allerlei Bedrängnisse jeder Art.
3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề.
Falls du trinkst, wird dein Durst nach menschlichem Blut unstillbar sein!
Một khi đã uống, cơn khát máu người của ngươi sẽ không thể thỏa mãn.
„Wer aber von dem Wasser trinkt, das ich ihm geben werde, wird niemals mehr Durst haben; vielmehr wird das Wasser, das ich ihm gebe, in ihm zur sprudelnden Quelle werden, deren Wasser ewiges Leben schenkt.“ (Johannes 4:14.)
“Nhưng uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. Nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó văng ra cho đến sự sống đời đời” (Giăng 4:14).
Lassen Sie anschließend den Schüler zeigen, wie viel er für jemand eingießen würde, der seinen Durst löschen will.
Sau đó yêu cầu học sinh cho thấy người ấy sẽ rót bao nhiêu nước cho một người muốn được rót đầy ly.
16 Und nun gebot König Limhi seinen Wachen, Ammon und seine Brüder nicht mehr zu binden, sondern ließ sie zu dem Hügel gehen, der nördlich von Schilom lag, und ihre Brüder in die Stadt bringen, damit sie auf diese Weise essen und trinken und von den Mühen ihrer Reise ausruhen könnten; denn sie hatten viel gelitten; sie hatten Hunger, Durst und Erschöpfung gelitten.
16 Và giờ đây, vua Lim Hi ra lệnh cho các vệ binh không được trói Am Môn và những người anh em của ông nữa, và còn bảo họ đi lên ngọn đồi ở hướng bắc Si Lôm mà đem những người anh em còn lại của họ về thành phố, để họ có thể được ăn uống, nghỉ ngơi lấy lại sức sau cuộc hành trình vất vả của họ; vì họ đã chịu khổ nhiều điều; họ đã chịu đựng sự đói khát và mệt nhọc.
Wir hatten zwar nicht immer das gleiche Maß an Erkenntnis, aber wir mußten nie geistig hungern oder dürsten.
Dù không luôn luôn có cùng một trình độ hiểu biết, chúng ta đã không bị đói khát về thiêng liêng.
Du schienst Durst zu haben.
Trông anh có vẻ rất khác.
13 Darum ist mein Volk in Gefangenschaft geraten, weil sie keine aErkenntnis haben, und ihre vornehmen Männer leiden Hunger, und ihre Scharen verschmachten vor Durst.
13 Vậy nên, dân của ta phải đi vào cảnh tù đày, vì họ không ahiểu biết; người sang chết đói, dân chúng chết khô vì khát.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Durst trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.