e così via trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ e così via trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ e così via trong Tiếng Ý.

Từ e così via trong Tiếng Ý có các nghĩa là v.v., vân vân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ e così via

v.v.

adverb

vân vân

adverb

Il che è abbastanza utile per parlare in pubblico e così via.
Và điều đó thực sự khá hữu dụng hơn về tính pháp y và vân vân.

Xem thêm ví dụ

Oppure terribile qui, ma non tanto male là, e così via.
Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v...
E ́ un'imposizione della tradizione che proviene da figure autoritarie come gli uomini, i nonni e così via.
Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy.
Giapponese tradizionale. " E così ́ via.
Tiếng Nhật Truyền Thống. " vân vân.
Vedo la polimerasi e gli enzimi e così via.
Tôi thấy cả polymerase và các enzyme và hơn nữa.
Quella era una sfida e una questione di orgoglio vedere che venisse derubato. " E così via.
Đó lá một thách thức và là một vấn đề danh dự để coi nó có bị cướp hay không. " Và như vậy, như vậy.
E da ciò deriva la congestione e perdiamo mobilità e così via.
Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân.
Fanno vedere documentari, tengono conferenze, e così via.
Họ trình chiếu những thước phim, bài thuyết trình v.v...
Voglio dire, è tardi, stavi dormendo come un ghiro, e così via.
Ý tôi là, đã khuya lắm rồi, và anh có vẻ buồn ngủ và mọi thứ.
Battete le mani, fate un cenno col capo e così via.
Vỗ tay, gật đầu, và vân vân.
Uno, due, tre e così via attorno al tavolo, se siete d' accordo
và tiếp tục quanh bàn, nếu mọi người thấy ổn
Celebrano le proprie diversità con cerimonie che includono l’accensione di candele, feste, musica, preghiere e così via.
Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v.
Gli obiettivi economici e così via sono fissati dallo stato.
Các mục tiêu kinh tế vân vân đều được thiết lập bởi chính phủ.
Notate che la donna è più vicina del muro e così via.
Bạn có thể thấy người phụ nữ gần hơn so với bức tường và tiếp tục như thế.
Combinazione dell'istruzione con la produzione materiale e così via.
Kết hợp giáo dục với sản xuất vật chất,...
CA: Dunque, con i vaccini, la polio e così via avete avuto dei successi sbalorditivi.
CA: Vậy là việc tiêm vắc-xin, phòng bại liệt và v.v anh chị đã có những thành công xuất sắc.
Queste contengono mappe, cronologie, informazioni su pesi e misure, e così via.
Các phụ lục này cung cấp nhiều thông tin hữu ích về địa lý, trình tự thời gian, trọng lượng, tiền tệ v.v.
E così via, attraverso cicli infiniti di pestilenze in evoluzione.
Và cứ như vậy, trải qua các vòng tuần hoàn vô định của các bệnh dịch liên tục tiến hóa.
La famiglia, gli altri impegni e così via mi offrirono scuse per rimandare il mio pentimento.
Tôi tìm cách trì hoãn sự ăn năn của mình với lý do gia đình và những sự cam kết khác và những việc khác.
Il che è abbastanza utile per parlare in pubblico e così via.
Và điều đó thực sự khá hữu dụng hơn về tính pháp y và vân vân.
L'avete fatto voi e noi stavamo a sentirvi, e così via.
Chính là bạn, và chúng tôi phải theo dõi bạn, cứ như vậy.
Volete progredire, avere più soldi, e così via, giusto ?
Bạn muốn tiến bộ, muốn có tiền, tất cả thứ đó, đúng không?
"'Tasn't destra hanno dargs tali "; " Whad ́ n boccone e ́per, che? " E così via.
"'Tasn't phải có dargs như vậy "; " Whad ́ n e cắn ́hơn? " Và vv.
Esistono persone che lavorano sodo ( qualunque cosa facciano ) dottori, avvocati, ingegneri, costruttori e così via.
Bạn có tất cả những người chăm chỉ - bất cứ điều gì họ - các bác sĩ, luật sư, kỹ sư, xây dựng công nhân - họ có thể làm bất cứ điều gì.
Lui mi porta controproposte e così via.
Ổng lại đưa ra những đề nghị ngược lại, và cứ vậy.
Costruire più centri creativi nelle città; creare più centri di ricerca e sviluppo e così via.
Xây dựng những khu sáng tạo trong thành phố; tạo thêm nhiều công viên Nghiên cứu và Phát triển... vân vân

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ e così via trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.