Ebene trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ebene trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ebene trong Tiếng Đức.

Từ Ebene trong Tiếng Đức có các nghĩa là mức, mặt, trình độ, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ebene

mức

noun

Auf einer gewissen Ebene wird er das schon wissen.
Các bạn có nghĩ là, ở mức nào đó, nó đã biết điều đó không?

mặt

noun (Eine ebene Fläche, die sich unendlich in alle Richtungen erstreckt.)

Eben noch bist du vor meinen Augen gestorben.
Mới vừa nãy thôi em chết trước mặt anh.

trình độ

noun

Das war alles, was ich damals brauchte - einen Schubs auf die nächste Ebene.
Tất cả những gì tôi cần là 1 cú hích để chạm tới trình độ tiếp.

cấp

verb noun

Es ist wirklich gemütlich hier unten auf der profanen Ebene.
Thực sự, ở cấp độ thấp hơn rất thoải mái.

Xem thêm ví dụ

Die Fertigprodukte schmeckten zwar nicht sonderlich, aber sie waren eben da.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn sẵn.
Wir sind eben Texaner, Lars.
Nè, Lars chỉ tại vì tình cờ mình là người Texas.
Die Wissenschaft gibt uns eine ziemlich gute Vorstellung, was auf molekularer Ebene passiert.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
Dann geh ich eben ohne weiter.
Vậy thì tôi sẽ đi chân không.
Archäologen haben bei Ausgrabungen in den tiefer gelegenen Ebenen von Agusan Anzeichen einer engen Beziehung zwischen dieser Region und den anderen südostasiatischen Staaten entdeckt.
Các khai quật khảo cổ ở vừng đồng bàng thấp của thung lũng đã có nhiều bằng chứng về mối quan hệ gần gũi giữa khu vực với các nước Đông Nam Á khác.
Jeder, der im kulinarischen Bereich arbeitet, weiss, dass die " mise en place " die erste Ebene des Kochens ist, das ist die französische Version von " organisiere Dich ".
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
Es ist die Art und Weise, wie wir Geschichten mit Bildern, Musik und Schauspielern erzählen, und auf jeder Ebene ergibt sich ein anderer Sinn und manchmal stehen sie im Widerspruch zueinander.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
Verbrechen lassen sich eben gut verkaufen.
Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi!
Und wenn es bedeutet, dass wir gehen sollen dann gehen wir eben.
Và nếu điều đó có nghĩa là chúng tôi phải rời khỏi thì chúng tôi rời khỏi.
Aber wir wissen, dass wir Nahrung auf mehreren Ebenen anbieten: Geruch, eine symbolische Ebene.
Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng.
Eine Firma auf höchster Ebene in einem großen, gläsernen Gebäude.
Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia.
Dann schließen wir Tom eben für einen Tag.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.
Das sind die drei Gründe, weshalb der Nahe Osten so stabil war, wie er es eben war.
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
Ach so, da hat eben so'n Typ nach Vera gefragt.
Có một người hỏi về Vera
Am nächsten Morgen, hatte ich zu wenig geschlafen und machte mir Sorgen um das Loch im Fenster, ich musste daran denken, meinen Bauunternehmer anzurufen und bei den eisigen Temperaturen und den bevorstehenden Meetings in Europa mit all dem Cortisol in meinem Gehirn, war mein Denken vernebelt, nur wusste ich das nicht, weil meine Gedanken eben vernebelt waren.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Und so sagte ich im besten Bestreben, meinen neuen Aufgaben als Ehemann gerecht zu werden: „Keine Ahnung – ich bin eben dein Mann und trage das Priestertum!“
Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.”
Ob wir glücklich sind, hängt aber von eben diesen Maßstäben ab.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
Ich hatte mir eben erst eine merkwürdige Nacht in einer Pension um die Ohren geschlagen, die wir für unsere Trauung erkunden wollten.
Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới.
Daher scheint es erstaunlich, dass die Presse so spät dran ist, darüber auf globaler Ebene zu berichten.
Nên lấy làm lạ rằng báo chí đã quá muộn để kể câu chuyện ở quy toàn cầu.
Hab ich leider eben getan.
Xin lỗi, tôi mới nhìn anh ấy.
Eben so viel erhaltet Ihr, wenn Ihr in sechs Tagen zurück seid und Euern Auftrag gut vollzogen habt.«
Ông sẽ được lĩnh ngần ấy nữa nếu trong sáu ngày quay lại có mặt ở đây và hoàn thành tốt nhiệm vụt ta giao.
Dann verschwinden wir eben wieder.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta thể chạy trốn như lần trước.
Eben war der Fluss noch ganz voll, weil es in dieser Jahreszeit immer viel regnet.
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
Nicht echt eben“ (Mathias).
Không phải thật”.—Mathias.
Ein Mann ist bei ihnen eingebrochen, hat seine Frau und sein Kind gefoltert und abgeschlachtet. Mit eben solchen Werkzeugen, wie sie bei diesen Typen hier verwendet wurden.
1 kẻ đã đột nhập vào nhà họ rồi tra tấn... và tàn sát vợ con hắn ta... sử dụng công cụ tương tự thứ đã giết những người này.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ebene trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.