eckig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eckig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eckig trong Tiếng Đức.

Từ eckig trong Tiếng Đức có các nghĩa là vuông, vụng, có góc cạnh, có góc, vụng về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eckig

vuông

(square)

vụng

(awkward)

có góc cạnh

(angularly)

có góc

(cornered)

vụng về

(awkward)

Xem thêm ví dụ

Auch eine eckige Welt hatte ftir viele Völker ihren Reiz.
Trái đất hình vuông cũng lôi cuốn rất nhiều người.
Warum stellen wir die eckigen Milchkartons auf das eckige Geländer?
Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông?
In den Jahren, die verstrichen waren, war Lindsey eckig geworden, dünn, jede Spur von Babyspeck verschwunden.
Trong những năm tháng vừa qua, vóc người Lindsey trông xương xương, thanh mảnh, không còn tí nào nét bụ bẫm thời bé.
Runde Klammern ( ) und eckige Klammern [ ] können Wörter einschließen, die mit geringfügig gesenkter Stimmführung gelesen werden.
Ngoặc đơn ( ) và ngoặc vuông [ ] có thể tách riêng những từ ngữ cần được đọc với giọng hơi thấp hơn.
Sie bemerkte, 59 reagierte etwas eckig.
Cô nhận ra 59 thoáng chút buồn.
Verwenden Sie eckige Klammern, um Übereinstimmungen mit bestimmten Zeichengruppen zu finden.
Sử dụng dấu ngoặc vuông để tạo một tập hợp các ký tự để đối sánh.
Vielleicht versuchte sie, in seinem Gesicht zu lesen, diesem Gesicht mit dem eckig gestutzten Bart, umrahmt von dem sorgfältig gekräuselten Haar.
Có lẽ cô cố đọc những biểu hiện trên nét mặt ông—một gương mặt với những lọn tóc xoăn đối xứng được chăm chút cẩn thận và một bộ râu vuông vức.
Die Grund ist, dass wir instinktiv eine Verbindung zwischen der runden Figur und dem runden Klang von Bouba sehen oder kreieren, und ebenso eine Verbindung zwischen der eckigen Figur und dem spitzen Klang von Kiki.
Bởi vì chúng ta tìm hay tạo theo bản năng, một khuôn mẫu giữa hình dạng tròn, và hình dạng tròn của Bouba, và hình dạng nhọn, và sắc của Kiki.
Wenn Sie mehrere Zeichen in eckige Klammern setzen, entspricht der Ausdruck einem dieser Zeichen.
Khi bạn bao gồm một chuỗi các ký tự trong dấu ngoặc vuông, biểu thức của bạn đối sánh với 1 trong các ký tự đó.
Im Standardtext von Westcott und Hort, der weitgehend als Grundlage für die Neue-Welt-Übersetzung verwendet wurde, steht der Satz in doppelten eckigen Klammern.
Bản Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp của Westcott và Hort, được bản New World Translation dùng làm căn bản, đã để câu này trong ngoặc ôm kép.
Eckige Form.
Mũi vuông.
Alt + ] (rechte eckige Klammer)
Alt + ] (phím ngoặc vuông bên phải)
Quellenangaben in runden Klammern müssen nicht mitgelesen werden. In eckige Klammern gesetzte Wörter, die nötig sind, um den Sinn des Gelesenen zu vervollständigen, erfordern keine Änderung der Stimmführung.
Những nguồn tài liệu tham khảo đặt trong ngoặc thì không cần đọc và những từ ngữ cần thiết đặt trong ngoặc vuông để câu được trọn nghĩa, thì không đòi hỏi phải thay đổi giọng.
Wenn Sie es eckig, wirst du diesen ganzen Ausdruck zu erhalten.
Nếu bạn quảng trường nó, bạn sẽ nhận được toàn bộ cụm từ này.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eckig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.