edadismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ edadismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edadismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ edadismo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Kỳ thị người già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ edadismo

Kỳ thị người già

(ageism)

Xem thêm ví dụ

El edadismo afecta ambos extremos.
Phân biệt tuổi tác có cả hai chiều.
Cuando las etiquetas son difíciles de leer, o no hay pasamanos, o no podemos abrir el maldito tarro, nos autoculpamos por no envejecer con éxito, y no culpamos al edadismo que hace que nos avergüencen las transiciones naturales y no culpamos a la discriminación que hace de esas barreras algo aceptable.
Khi khó đọc các nhãn hàng, hay không có chỗ vịn tay, hay khi không mở nổi nắp cái lọ, ta tự trách bản thân, trách mình về già vô dụng, thực ra phân biệt tuổi tác làm những thay đổi tự nhiên này trở nên đáng hổ thẹn và định kiến khiến những trở ngại trở nên được chấp nhận.
Es el edadismo.
Là phân biệt tuổi tác.
El edadismo se alimenta de la negación; nuestra renuencia a reconocer que vamos a ser esa persona mayor.
Nó được nuôi dưỡng bằng tự phủ nhận bản thân -- như ta không chịu thừa nhận sẽ trở thành người già đó.
Y está en marcha un movimiento para poner fin al edadismo.
Vận động chống phân biệt tuổi tác cần tiếp tục.
Y si incluimos a todas las edades en cualquier causa que nos importe -- salvar las ballenas, salvar la democracia -- no solo hacemos que el esfuerzo sea más eficaz, sino que desarticulamos el edadismo en el proceso.
Và khi ta mọi lứa tuổi đồng lòng đấu tranh có những gì quan trọng nhất- cứu cá voi, xây dựng nền dân chủ-- chúng ta không chỉ khiến nỗ lực đó hiệu quả hơn, ta còn dần chấm dứt phân biệt tuổi tác.
Y cuanto más esperemos para cuestionar esa idea, mayor daño nos haremos y le haremos a nuestro lugar en el mundo, como en el mercado laboral, donde el edadismo es desenfrenado.
Chúng ta càng trì hoãn đối mặt với ý niệm này, ta càng gây thiệt hai cho bản thân và vị trí của chúng ta trên thế giới, như tại nơi làm việc, là nơi phân biệt tuổi tác rất rõ ràng.
Las mujeres experimentamos el doble golpe del edadismo y del sexismo, por eso experimentamos el edadismo de manera diferente.
Phụ nữ chịu thiệt thòi gấp đôi từ cả phân biệt tuổi tác và giới tính, vì vậy họ trải qua tuổi già khác nhau.
La razón es el edadismo: la discriminación y estereotipificación por cuestiones de edad.
Lý do là phân biệt tuổi tác: đó là phân biệt đối xử và định kiến dựa vào độ tuổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edadismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.