edema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ edema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edema trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ edema trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nề, thũng, phù, phù thũng, bệnh phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ edema

nề

(oedema)

thũng

(swelling)

phù

(oedema)

phù thũng

(oedema)

bệnh phù

Xem thêm ví dụ

Si un vaso sufre una oclusión, el líquido se acumula en la zona afectada, lo que da lugar a una hinchazón denominada edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
El edema ha desaparecido.
Chứng phù biến mất
Pueden ser placas, quizá hiperdensidades del edema.
Có thể là do những chỗ phù phát sinh tạo nên.
Es relevante sólo si puede causarle edema pulmonar y delirio.
Nó chỉ có liên quan nếu nó gây ra phù phổi và chứng cuồng sảng.
Y el edema pulmonar, en el que los pulmones se llenan de líquido y las personas se ahogan.
Và phù nề phổi, phổi bạn sẽ chứa đầy dịch giống như nước cho tới khi bạn chết ngạt.
Nos deja con la falla hepática y ahora, con el edema de pulmón.
Để lại suy gan và bây giờ thêm phù phổi.
Si hace eso bajo el agua, puede desgarrar los pulmones, puede escupir sangre, desencadenará un edema, y dejará de bucear, durante algún tiempo, incluso.
Nếu làm thế dưới nước, phổi bạn có thể bị xé rách, ho ra máu, bị phù và bạn sẽ phải nghỉ lặn trong một khoảng thời gian dài.
La burbuja de aire provocó el edema pulmonar y el ataque cardíaco.
Bóng khí gây nên phù phổi và truỵ tim.
Encontramos un edema intestinal y aire en los vasos sanguíneos.
Chúng tôi tìm thấy một chỗ phù trong ruột và không khí trong mạch máu ruột anh ta.
La interrupción de la pareja cerebro-corazón puede causar edema pulmonar.
Làm gián đoạn cầu nối giữa tim-não có thể gây phù phổi.
Causa falla hepática, edema pulmonar y convulsiones.
Nó gây ra suy gan, phù hổi và co giật.
Se ha roto el bazo y tiene un edema cerebral masivo.
Anh ta bị vỡ lá lách Và anh ta bị sưng ở não nữa.
Hay signos de principio de edema cerebral.
Có dấu hiệu sớm của hội chứng phù
No hay edema, no hay sangre en orina.
Không bị phù, không tiểu ra máu.
Las anfetaminas no causan edema pulmonar.
Amphetamines không làm phù phổi.
No hay edema en la espina dorsal.
Gân cột sống không xưng.
Es sólo hinchazón general y edema.
Chỉ hơi hơi sưng phù suy rộng.
Edema pulmonar, crisis hipertensiva moderada.
cao huyết áp cấp hai.
Edema pulmonar.
Bị phù phổi.
Su salud declinó en la primavera y el verano de 117, y para cuando llegó a Selinus de Cilicia, que más adelante se llamó Trajanópolis en su honor, murió repentinamente de edema el 9 de agosto.
Sức khỏe của ông sa sút suốt mùa xuân và hè năm 117, và tới khi ông đến được Selinus ở Cilicia, về sau gọi là Trajanopolis, ông mất đột ngột vì bị phù vào ngày 9 tháng 8.
Algunos estudios asocian las enfermedades de las encías en las embarazadas con un mayor riesgo de sufrir una grave complicación llamada preeclampsia: la presión arterial sube de golpe, hay agudos dolores de cabeza y aparecen edemas (acumulaciones de líquido en los tejidos), entre otros males.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy bệnh về nướu ở phụ nữ có thai thường gia tăng nguy cơ mắc bệnh tiền sản giật (preeclampsia), một biến chứng nguy hiểm có nhiều biểu hiện, chẳng hạn như huyết áp tăng đột ngột, nhức đầu dữ dội và bị phù (ứ đọng chất dịch trong các mô)*.
Lo que lleva a delirio y edema pulmonar.
Dẫn tới cuồng sảng và phù phổi.
Desencadena una hipervolemia llega a sus pulmones, y causa el edema pulmonar.
Làm dịch quá tải, tràn tới phổi gây phù phổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.