edelstahl trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ edelstahl trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edelstahl trong Tiếng Đức.

Từ edelstahl trong Tiếng Đức có các nghĩa là thép, thép không gỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ edelstahl

thép

noun

Es besteht aus Edelstahl, ziemlich dick.
Nó làm bằng thép không rỉ, khá dày.

thép không gỉ

noun

über Ringe aus Edelstahl,
nhẫn làm từ thép không gỉ,

Xem thêm ví dụ

Eine 38er, kurzer Lauf, aus Edelstahl.
1 cây nòng cụt.38, thép không rỉ.
Was er daraus zum Vorschein zog, überraschte mich nicht im Geringsten: einen Schlagring aus Edelstahl.
Những gì hắn moi ra khỏi chiếc túi đó không làm tôi ngạc nhiên chút nào: hai quả đấm bằng thép không gỉ.
Sie sind ebenfalls aus Edelstahl.
Nó cũng là ga của Tuyến Bundang.
Sie können die Bandbreite sehen, angefangen bei Schuhen, über Ringe aus Edelstahl, Telefonhüllen aus Plastik, bis hin zu Spinalimplantaten, die aus medizinischem Titan hergestellt wurden, sowie Maschinenteile.
Và bạn có thể thấy chúng có thể là giầy, nhẫn làm từ thép không gỉ, vỏ điện thoại làm từ nhựa, tất cả cho đến cột sống cấy ghép, ví dụ vậy, được tạo ra từ titanium y tế, và các thành phần máy móc.
Es besteht aus Edelstahl, ziemlich dick.
Nó làm bằng thép không rỉ, khá dày.
Ich machte ein Künstlerbuch aus Edelstahl anstatt aus Papier.
Tôi làm một cuốn sách nghệ thuật bằng thép không gỉ thay vì giấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edelstahl trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.