eigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eigen trong Tiếng Đức.
Từ eigen trong Tiếng Đức có nghĩa là riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eigen
riêngadjective Jeder hat seinen eigenen Geschmack. Mỗi người có khẩu vị riêng |
Xem thêm ví dụ
Uns für andere zu verausgaben hilft nicht nur ihnen, sondern verhilft gleichzeitig auch uns zu einer gewissen Freude und Befriedigung, wodurch unsere eigenen Bürden erträglicher werden (Apostelgeschichte 20:35). Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Zieh zuerst den Balken aus deinem eigenen Auge, und dann wirst du klar sehen, wie du den Strohhalm aus deines Bruders Auge ziehen kannst“ (Matthäus 7:1-5). trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
12 Aus Psalm 143:5 geht hervor, was David tat, wenn er Gefahren und schweren Prüfungen ausgesetzt war: „Ich habe der Tage der Vorzeit gedacht; ich habe nachgesonnen über all dein Tun; willig befaßte ich mich fortwährend mit dem Werk deiner eigenen Hände.“ 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Außerdem dreh ich meine eigenen, kleinen Filme. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
Dort heißt es „neige dich nicht deiner eigenen Klugheit zu“. Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.” |
Paulus schrieb: „Jeder erprobe sein eigenes Werk, und dann wird er Grund zum Frohlocken im Hinblick auf sich allein und nicht im Vergleich mit einer anderen Person haben“ (Galater 6:4). Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
Menschen fingen an eigene Postkarten zu kaufen und zu basteln. Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình. |
So hat jedes Gebäude seine eigene Persönlichkeit. Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng. |
Dadurch denken sie nicht so sehr über die eigenen Probleme nach und konzentrieren sich auf die wichtigeren Dinge (Phil. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
7 Jehova erfreut sich seines eigenen Lebens, und es hat ihm auch Freude gemacht, einen Teil seiner Schöpfung mit vernunftbegabtem Leben auszustatten. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Timotheus 3:13, 14). Da alles, was wir in unseren Sinn aufnehmen, uns in gewisser Hinsicht beeinflußt, ist folgendes der Schlüssel: das ‘Wissen, von welchen Personen wir Dinge lernen’. Das heißt, wir müssen genau wissen, daß diesen Personen unser Wohl am Herzen liegt, nicht nur ihr eigenes. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Das eigene Leben soll zum Kunstwerk werden. Chúng tôi không mong muốn gì hơn là biến chính cuộc đời mình thành một tác phẩm nghệ thuật. |
Und sobald dies im allgemeinen Buch der Kirche eingetragen ist, wird der Bericht genauso heilig sein und der Verordnung geradeso entsprechen, als habe er mit eigenen Augen gesehen und mit eigenen Ohren gehört und davon einen Bericht im Hauptbuch der Kirche gemacht. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
Wenn man dich aus dem Wasser heraushebt, wirst du gleichsam zu neuem Leben emporgehoben, zu einem Leben, das von Gottes Willen bestimmt wird, nicht von deinem eigenen. Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
Die Verbitterung, die Rachegelüste weckt, läßt sich leichter überwinden, wenn man sich seine eigenen Schwächen vor Augen führt. Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù. |
7 Ja, ich würde dir davon erzählen, wenn du imstande wärst, darauf zu hören; ja, ich würde dir von jener furchtbaren aHölle erzählen, die darauf wartet, solche bMörder aufzunehmen, wie du und dein Bruder es gewesen seid, außer ihr kehrt um und gebt eure mörderischen Absichten auf und kehrt mit euren Heeren in eure eigenen Länder zurück. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Wissen Sie noch als diese blaue Box ganz allein war, die Welt anführte und sein eigenes Leben lebte? Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
Er erzählte mir von dem Unfall als hätte er ihn mit eigenen Augen gesehen. Anh ấy kể cho tôi nghe về vụ tai nạn đó như thể là anh ấy đã nhìn thấy nó tận mắt vậy. |
Meine Freunde und ich lernten aus den Fehlern dieser frühen Missionen und entwarfen in einer Serie von Skizzen unseren eigenen Satelliten. Giờ đây, từ những bài học được rút ra từ những nhiệm vụ ban đầu này mà bạn tôi và tôi đã bắt đầu một loạt các bản phác thảo của những vệ tinh mà chúng tôi tự thiết kế |
Glaubt man, schuld an der Armut sei die eigene Unzulänglichkeit, dann verzweifelt man. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Der Teufel übt demnach seine Macht durch andere Engel aus, die sich wie er gegen Gott gestellt und „ihre eigene rechte Wohnstätte“ im Himmel verlassen haben (Judas 6). Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
„Der Weg des Törichten ist recht in seinen eigenen Augen“, sagt der König von Israel, „aber wer auf Rat hört, ist weise“ (Sprüche 12:15). “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
Er kann beobachten, wie sie in den Wipfeln der dornigen Akazienbäume Blätter abzupfen oder wie sie einfach in der ihnen eigenen Art in die Ferne schauen. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
Wieso kämpfst du gegen deine eigene Familie? Sao cô lại chống lại gia đình mình chứ? |
Wenzel hatte ein eigenes starkes Gefolge und Parteigänger, und er hatte ebenso starke Gegner, die seine Mutter und seinen Bruder unterstützten oder eigene Ziele verfolgten. Václav có nhiều người ủng hộ mạnh và phe nhóm riêng của mình, và anh cũng có những đối thủ mạnh như vậy, những người ủng hộ mẹ và anh em mình hoặc theo đuổi những mục tiêu riêng của họ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.