eigenständig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eigenständig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eigenständig trong Tiếng Đức.
Từ eigenständig trong Tiếng Đức có các nghĩa là độc lập, không phụ thuộc, tự trị, tự lập, tự chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eigenständig
độc lập(independent) |
không phụ thuộc(independent) |
tự trị(autonomous) |
tự lập(independent) |
tự chủ(self-contained) |
Xem thêm ví dụ
Derartige Verfahren verhindern, dass Nutzern nützliche, eigenständige Inhalte geliefert werden. Sie verstoßen daher gegen unsere Richtlinien für Webmaster. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
„Auch um eigenständig zu werden, muss man Glauben ausüben“, stellt er fest. Sergio nói: “Tôi nghĩ rằng việc trở nên tự lực cánh sinh là một cách để áp dụng đức tin.” |
Fünf der neun österreichischen Bundesländer, Niederösterreich, Kärnten, Steiermark, Tirol, Salzburg (als Erzbistum) sind bereits im Mittelalter entstanden, Oberösterreich wurde unter Joseph II. 1783/84 selbstständig; Vorarlberg war lange Landesteil Tirols und wurde 1861 eigenständig; 1921 kam das Burgenland, das bis dahin Teil Ungarns war, hinzu. 5 trong số 9 bang Áo Niederösterreich, Kärnten, Steiermark, Tirol, Salzburg đã hình thành từ thời Trung cổ, Oberösterreich được độc lập dưới thời hoàng đế Joseph II của đế quốc La Mã Thần thánh năm 1783/84; Vorarlberg trước đó là một phần của Tirol và trở thành độc lập năm 1861; 1921 thêm vào bang Burgenland, trước đó là một phần của Hungary. |
Ich bin hier, um über echte Killer-Roboter zu sprechen, eigenständige Kampfdrohnen. mà để nói về rô-bốt sát thủ có thực máy bay chiến không người lái |
Wir glauben, dass wir sie in wenigen Stunden mit elektrisch betriebenen, eigenständigen Fluggeräten wie diesem liefern können. Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
Verwirrung und falsche Lehren über die Gottheit waren die Folge des nizäischen Glaubensbekenntnisses und der Konzile von Konstantinopel, wo Menschen verkündeten, die Gottheit bestehe nicht aus drei eigenständigen Wesen, sondern aus drei Personen, die ein Gott seien, die sogenannte Dreieinigkeit. Sự hoang mang và các giáo lý sai lầm về Thiên Chủ Đoàn được tạo ra từ tín điều Nicene Creed và bởi các hội đồng của Vua Constantine nơi mà con người tuyên bố rằng Thiên Chủ Đoàn là ba Đấng trong một Thượng Đế hay Chúa Ngôi Ba thay vì có ba Đấng riêng biệt. |
Er stärkte damit seine Position in Verhandlungen mit Rom um ein eigenständiges Prager Bistum. Ông qua đó củng cố vị thế của mình trong các cuộc đàm phán với Roma để lập một giáo phận Praha độc lập. |
In Baden-Württemberg allerdings wurden durch die Verwaltungsreform von 2005 die Regierungspräsidien gestärkt, indem ihnen viele Aufgaben bis dahin eigenständiger Landesbehörden übertragen wurden. Tuy nhiên ở Baden-Württemberg qua cuộc cải tổ hành chính 2005 các chính phủ vùng hành chính lại được thêm nhiều trách nhiệm, mà trước đó là công việc của chính phủ bang. |
Bereits 1885 reorganisierte der deutsche Militärberater Jakob Meckel die Kommandostruktur und führte die Unterteilung in Divisionen und Regimenter ein, stärkte die Armeelogistik, die Transportstrukturen (wodurch die Mobilität erhöht wurde) und führte Artillerie- und Pionierregimenter als eigenständige Einheiten ein. Năm 1885, Jakob Meckel, một cố vấn người Đức ứng dựng những phương pháp mới, ví dụ như tái tổ chức lại cấu trúc chỉ huy lục quân thành các sư đoàn và trung đoàn, củng cố hậu cần, vận tải và công trình xây dựng của lục quân (bằng cách ấy tăng cường khả năng cơ động); và thành lập các trung đoàn pháo binh và công binh như những đơn vị độc lập. |
Dieses eigene Erlebnis und der 75. Jahrestag des inspirierten Wohlfahrtsplans geben mir Anlass, wieder einmal über diese elementaren Grundsätze nachzudenken: für die Armen und Bedürftigen sorgen, eigenständig werden und unseren Mitmenschen dienen. Kinh nghiệm cá nhân này và dịp kỷ niệm 75 năm chương trình an sinh đầy soi dẫn này cho tôi lý do để suy ngẫm một lần nữa về các nguyên tắc cơ bản của việc chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu, trở nên tự túc, và phục vụ đồng bào mình. |
Wenn Sie eine eigenständige Virtual Reality-App entwickelt haben, können Sie die mögliche Aufnahme der App in Daydream aktivieren. Nếu bạn đã tạo một ứng dụng thực tế ảo độc lập, bạn có thể chọn đăng ký ứng dụng đó để có thể tham gia vào Daydream. |
Der Vater und der Sohn sind eigenständige, getrennte Wesen, doch sind sie vollkommen vereint und eins, was ihre Macht und ihre Absichten angeht. Rõ ràng, Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử là hai Đấng riêng biệt, nhưng hai Ngài hoàn toàn hợp nhất và hiệp một trong quyền năng và mục đích. |
Er ist das dritte Mitglied der Gottheit, ein eigenständiges Wesen aus Geist mit heiligen Aufgaben, in seinen Absichten mit dem Vater und dem Sohn eins.4 Ngài là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn, một Đấng linh hồn riêng biệt, với các trách nhiệm thiêng liêng, và hiệp một trong mục đích với Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử.4 |
Je eigenständiger wir sind, desto besser können wir unserer Familie und anderen helfen. Vì chúng ta càng tự túc thì chúng ta càng có thể giúp gia đình mình và những người khác hữu hiệu hơn. |
Der Ausdruck „Sohn Gottes“ bezieht sich somit auf Jesus als ein eigenständiges, erschaffenes Wesen und nicht auf einen Teil einer Dreieinigkeit. Thế thì từ ngữ “Con Đức Chúa Trời” nói lên sự kiện Giê-su là một đấng được dựng nên, biệt lập, không phải là một phần của Chúa Ba Ngôi. |
Können wir in diesen Schriftstellen ein Muster erkennen, das davon zeugt, dass der Vater und der Sohn einzelne, eigenständige Wesen sind? Chúng ta có thể thấy một khuôn mẫu trong các đoạn thánh thư này làm chứng về Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử là hai Đấng khác biệt, riêng biệt không? |
Auch dürfen wir nicht außer acht lassen, daß wir durch Vererbung und durch die Umwelt ein bestimmtes Temperament erworben haben und so geformt worden sind, daß wir eine eigenständige Persönlichkeit sind. Chúng ta cũng không thể nào bỏ qua được sự kiện là những đặc tính di truyền và những yếu tố về khung cảnh đời sống đã tạo cho mình những tính khí đặc biệt và đã uốn nắn chúng ta theo nhiều cách khiến chúng ta thành những người khác nhau. |
Aktivieren Sie diese Einstellung, um auf jeder Seite automatisch einen Textbereich zu erstellen. Für Briefe und Nachrichten mit einem Haupttext, möglicherweise auf mehreren Seiten, sollten Sie diese Einstellung aktivieren. Nur wenn Sie die Position jeden Rahmens völlig eigenständig definieren möchten, sollten Sie die Einstellung deaktivieren Chọn chỗ này để tự động tạo ra khu vực văn bản cho mỗi trang. Dành cho thư và ghi chú với một phần văn bản chính, có thể bao gồm nhiều trang, bạn nên chọn lựa chọn này. Bạn chỉ nên bỏ chọn nó nếu bạn muốn tự chỉ định mỗi khung văn bản được đặt như thế nào |
Durch die Arbeit, das Spielen und das Leben auf einer Farm habe sie gelernt, eigenständig zu sein, hart zu arbeiten und keine Angst davor zu haben, Neues auszuprobieren, erklärt die neue Zweite Ratgeberin in der Präsidentschaft der Primarvereinigung. Người đệ nhị cố vấn mới trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi nói rằng sự làm việc, chơi đùa, và sống trong một nông trại đã dạy chị phải tự lực cánh sinh, làm việc siêng năng, và “không ngại phải cố gắng làm mọi điều.” |
Arbeitet und werdet eigenständig. Hãy làm việc và trở nên tự lực cánh sinh. |
Bei dieser Option können Sie entweder Standard für eigenständige Creatives oder aber Master/Companion auswählen, um Creative-Gruppen zusammen auszuliefern. Trong tùy chọn này, bạn có thể chọn Chuẩn cho quảng cáo độc lập hoặc Chính/đồng hành để phân phát các nhóm quảng cáo cùng nhau. |
Diese Schriftstelle könnte jedoch auch herangezogen werden, um folgende Wahrheit aus dem ersten Punkt der Lehre, „Die Gottheit“, zu belegen: Die Gottheit besteht aus drei eigenständigen Wesen: Gott, dem ewigen Vater, seinem Sohn Jesus Christus und dem Heiligen Geist. Tuy nhiên, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này cũng có thể được sử dụng để hỗ trợ cho lẽ thật trong đề tài giáo lý 1, “Thiên Chủ Đoàn,” đó là có ba Đấng riêng biệt trong Thiên Chủ Đoàn: Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu; Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô; và Đức Thánh Linh. |
Es wird als erster Schritt der Bundesrepublik Deutschland zu einem eigenständigen Staat gewertet. Hiệp định được xem như là bước đầu tiên của nước Cộng hòa Liên bang Đức đi đến một quốc gia tự chủ. |
Die Gottheit besteht aus drei eigenständigen Wesen: Gott, dem ewigen Vater, seinem Sohn Jesus Christus und dem Heiligen Geist (siehe Joseph Smith – Lebensgeschichte 1:15-20). Có ba Đấng riêng biệt trong Thiên Chủ Đoàn: Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu; Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô; và Đức Thánh Linh (xin xem Joseph Smith—Lịch Sử 1:15–20). |
Im Mai 1905 wurde die Fußballabteilung unter dem Namen San Sebastian Football Club ein eigenständiger Teil des Vereins. Trong tháng 5 năm 1905 câu lạc bộ bóng đá San Sebastian được hình thành như là một nhánh riêng biệt của câu lạc bộ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eigenständig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.