eilen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eilen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eilen trong Tiếng Đức.

Từ eilen trong Tiếng Đức có các nghĩa là vội, vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eilen

vội

verb

Eile scheint nicht geboten.
Ở đó dường như không cần phải vội đâu.

vội vàng

verb

Alle eilen so schnell wie möglich in den Hafen.
Họ vội vàng hết mức có thể đến cảng.

Xem thêm ví dụ

" Nun rückt, Hippolyta, die Hochzeitsstunde mit Eil heran;
" Giờ đây, Nàng Hippolyta công bằng, hôn lễ của chúng ta diễn ra thật chóng vánh;
Nur keine Eile.
Nhưng đừng vội.
Man hatte ihr Formular unter meinem Haus den ganzen Winter über, von mir getrennt nur durch den Boden, und sie erschreckt mich jeden Morgen von ihrer überstürzten Abreise, wenn ich zu rühren begann - bumm, bumm, bumm, traf sie mit dem Kopf gegen den Boden Hölzer in ihrer Eile.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Die wachsende Erkenntnis des Wortes Gottes erinnert uns an Psalm 147:15, wo es heißt: „[Jehova] sendet seine Rede zur Erde; mit Eile läuft sein Wort.“
Phổ biến sự hiểu biết về đạo Đức Chúa Trời nhắc chúng ta nhớ đến Thi-thiên 147:15, nói rằng: “[Đức Giê-hô-va] ra lịnh mình trên đất, Lời của Ngài chạy rất mau”.
Bei sozialen Insekten -- Bienen, Wespen und Ameisen -- den Tieren, die Sie jeden Tag sehen, Ameisen, die zu Ihrer Zuckerdose hin- und hergehen, Honigbienen, die von Blume zu Blume eilen, das sind immer Weibchen.
Trong đời sống xã hội của côn trùng - ong và ong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái.
Tatsächlich eilen alle Neuankömmlinge — sowohl Israeliten als auch Ausländer, aus Ost und West und aus nahen und fernen Ländern — nach Jerusalem, um alles, was sie sind und haben, dem Namen Jehovas, ihres Gottes, hinzugeben (Jesaja 55:5).
Tất cả những người mới tới—cả dân Y-sơ-ra-ên lẫn người ngoại bang, từ phía đông hoặc phía tây và từ các xứ gần xa—quả thật đang vội vã tiến về Giê-ru-sa-lem để dâng chính bản thân và mọi vật họ có cho danh Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của họ.—Ê-sai 55:5.
6 Da gute Manieren im allgemeinen zur vornehmen Lebensart zählen, werden sie leicht vergessen, wenn man in Eile ist — und heutzutage scheinen es die meisten immer eilig zu haben.
6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả.
„Früh am Morgen, als es gerade hell wurde, stand der König auf und ging in Eile zur Löwengrube.
“Vua dậy sớm, khi hừng sáng, vội vàng đi đến hang sư tử.
Nelson genau am Ende der heutigen Vormittagsversammlung eingab, rasch das Gebäude zu verlassen, auf das Mittagessen zu verzichten und ans Bett von Elder Hales zu eilen, wo er dann als dessen Kollegiumspräsident mit der lieben Mary Hales an seiner Seite sein konnte, als Elder Hales sein irdisches Leben abschloss.
Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần.
Es gibt viele unter uns, selbst Mitglieder der Kirche, die das Gefühl haben, es bestehe kein Grund zur Eile, die Evangeliumsgrundsätze zu befolgen und die Gebote zu halten.“ (Frühjahrs-Generalkonferenz 1969.)
Có nhiều người trong số chúng ta, ngay cả các tín hữu của Giáo Hội, cảm thấy rằng không cần phải vội vã trong việc tuân thủ các nguyên tắc phúc âm và tuân giữ các giáo lệnh” (trong Conference Report, tháng Tư năm 1969, 121).
Ich aß etwas Hühnersuppe und Kohlrouladen, die man in der Eile bei der Abfahrt vergessen hatte, und dann kniete ich mich an meinem Bett nieder und betete.
Sau khi ăn một chút cháo gà và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện.
Wir brauchen Augen, die sehen, Ohren, die hören, und ein Herz, das versteht und mitfühlt, wenn wir anderen zu Hilfe eilen wollen, wozu Präsident Thomas S.
Chúng ta cần phải có mắt để thấy, tai để nghe và tấm lòng để cảm thông nếu chúng ta muốn thực hiện sự giải cứu mà Chủ Tịch Thomas S.
Einsatzkräfte haben im Heroes Park in aller Eile einen Sicherheitsbereich abgesperrt, nachdem ein Mann das Denkmal mit " falscher Gott " besprüht hatte.
Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến.
Du musst dich nicht eilen, nichts könnte mir größeres Vergnügen bereiten, als hier vor deiner Tür auf dich zu warten.
Không có gì diễm phúc cho anh hơn là được chờ trước cửa phòng em.
Go, so wecke Juliet, geh und trimmen sie auf, ich werde gehen und mit Paris Chat: - hie, eile,
Go, đánh thức Juliet; đi và trim của mình lên, tôi sẽ đi và trò chuyện với Paris: hie, làm vội vàng,
Konzentrieren wir uns doch weiterhin auf den Erretter und auf seinen heiligen Tag, statt erleichtert aufzuatmen, wenn die Versammlungen in der Kirche vorbei sind, und hektisch nach Hause zu eilen, in der Hoffnung, noch rechtzeitig das Fußballspiel im Fernsehen sehen zu können.
Thay vì thở dài nhẹ nhõm khi nhà thờ kết thúc, hy vọng nhanh chóng tìm thấy một máy truyền hình trước khi trận đấu thể thao bắt đầu. Hãy để cho những ý nghĩ của chúng ta tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và ngày Thánh của Ngài.
An einem Montagmorgen – ich hatte mich gerade fertig angezogen und wollte zur Tür hinaus zur Arbeit eilen – kam unser sechsjähriger Sohn Craig mit seinem vierjährigen Bruder Andrew an der Hand ins Zimmer.
Một sáng thứ Hai nọ, ngay khi tôi mặc đồ xong và sửa soạn chạy vội ra cửa để đi làm thì đứa con trai sáu tuổi, Craig, dắt tay của đứa em trai bốn tuổi của nó, Andrew, đi vào phòng.
Wenn wir anderen zur Rettung eilen, schenkt Gott uns Kraft, macht uns Mut und segnet uns.
Khi chúng ta đi giải cứu, Thượng Đế ban cho chúng ta quyền năng, sự khuyến khích, và các phước lành.
Nur keine Eile.
Đừng kết luận vội vậy, các bạn.
Sein rötlich Gesicht drückte Bestürzung und Müdigkeit, erschien er in der Lage sein krampfhaften Art von Eile.
Mặt đỏ của ông bày tỏ sự sửng sốt và mệt mỏi, anh xuất hiện trong một co thắt sắp xếp vội vàng.
Warum die Eile?
Sao phải vội vậy?
Wenn wir Präsident Monsons Aufforderung nachkommen, ein Zeugnis von Jesus Christus in unser Herz zu pflanzen, erlangen wir die Kraft, den Wunsch und den Mut, zur Rettung anderer zu eilen, ohne uns um das zu sorgen, was wir selbst brauchen.
Khi chúng ta chấp nhận với lời mời của Chủ Tịch Monson để gieo vào lòng chúng ta một chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta sẽ đạt được sức mạnh, ước muốn, và lòng can đảm để đi giải cứu người khác mà không bận tâm đối với các nhu cầu của chính chúng ta.
Er kann uns erreichen, berühren, beistehen – uns buchstäblich zu Hilfe eilen – und uns Kraft geben, größer zu sein, als wir je sein könnten, uns helfen, etwas zu vollbringen, was wir niemals vollbringen könnten, wenn wir uns nur auf unsere eigene Kraft verließen.
Ngài có thể tìm đến, ảnh hưởng, giúp đỡ—thật sự chạy tới chúng ta—và làm cho chúng ta mạnh mẽ hơn bao giờ hết, và giúp chúng ta làm điều chúng ta có thể không bao giờ có thể làm được nếu chỉ trông cậy vào khả năng của chính mình.
Und nun, Mutter ", sagte er und wandte sich Rachel, " Eile deiner Vorbereitungen für diese Freunde, denn wir müssen nicht wegschicken Fasten. "
Và bây giờ, mẹ, " ông, chuyển sang Rachel, " vội vàng chuẩn bị cho các ngươi bạn bè, vì chúng ta không phải gửi chúng đi ăn chay. "
Sie hatte keine Eile, den Zorn in seinen Augen erneut zu sehen.
Cô không vội nhìn vẻ giận dữ trên mặt anh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eilen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.