ein paar trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ein paar trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ein paar trong Tiếng Đức.
Từ ein paar trong Tiếng Đức có các nghĩa là mấy, ít, một vài, một số, một ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ein paar
mấy(some) |
ít(few) |
một vài(several) |
một số(some) |
một ít(sprinkling) |
Xem thêm ví dụ
Technisch gesehen habe ich auch vor ein paar Tage auf Sie geschossen. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Also, das ist ein Stift mit ein paar Kerben hier drüben. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
Das Stadion hat also ein paar Elemente, die Wohlbefinden im Freien erzeugen. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
Möchtest du noch ein paar Kunden anrufen? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
Anstelle das zu tun, haben wir ein paar Fischstäbchen entwickelt, die Sie den Fischen füttern können. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Hör zu Oliver, vielleicht solltest du noch ein paar Stunden warten. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
Ich brauche noch ein paar Dinge für die Party. Vì em cần vài thứ nữa cho bữa tiệc. |
Falls es die Zeit zulässt, können ein paar Schüler berichten, was sie aufgeschrieben haben. Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết. |
Dieses Potenzial haben nicht nur ein paar wenige Glückliche. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
Sie hatten ein Haus ein paar Straßen weiter. Họ sống ở cách đây mấy con phố. |
Ein paar Schüsse reichen dazu allemal, Mr. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
Du wirst ein paar Etagen unter mir wohnen, in meinem Apartmenthaus in D.C. Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. |
Ich kenne nämlich ein paar alleinstehende Homosexuelle. Bởi vì tôi cũng biết vài bạn đồng tính cũng đang độc thân. |
Ein paar Freunde von mir haben einen Laden überfallen. Tôi ra ngoài với vài đứa bạn và họ ăn trộm một cửa hàng rượu. |
Da gehen ein paar Hände hoch. Có một số cánh tay đưa lên. |
Lassen Sie mich ein paar Vorschläge machen, was wir tun können. Tôi xin đề nghị một vài ý nghĩ về điều chúng ta có thể làm. |
Er wird unser Kaufhausmanager, wenn wir in ein paar Wochen eröffnen. Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới. |
Statt dessen prophezeiten viele, der Krieg werde in ein paar Monaten vorbei sein. Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng. |
Ich möchte, dass du ein paar Eintrittskarten überbringst. Cậu chuyển mấy tấm vé này cho anh nhé |
Da sehen Sie ein paar Abhandlungen über verschiedene Themen. Bên dưới có một số bài ngắn đề cập đến nhiều tình huống khác nhau. |
Ihre ganze Ernte bestand in diesem Jahr aus ein paar Speiserüben, die irgendwie die Unwetter überstanden hatten. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Ich möchte Ihnen ein paar Anregungen geben. Tôi xin đề nghị một số ý kiến. |
Ihr müsst ein paar Kilometer laufen um die Kinder zu impfen. Bạn phải đi bộ vài cây số để tiêm chủng cho con bạn. |
Ein paar Gerüchte über eine große Sache unten im Süden. Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ gì khủng khiếp lắm. |
Wenn sie mir einen Tag geben, finde ich ein paar Beispiele. Nếu ngài cung cấp cho tôi 1 ngày nào đó tôi có thể tìm 1 số ví dụ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ein paar trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.