Eindruck trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Eindruck trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Eindruck trong Tiếng Đức.
Từ Eindruck trong Tiếng Đức có nghĩa là ấn tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Eindruck
ấn tượngnoun Ich habe den Eindruck, dass du ziemlich nett bist. Tôi có ấn tượng rằng anh là một người rất tử tế. |
Xem thêm ví dụ
Ich habe den Eindruck, dass diese Vampirismusgeschichte starke Anzeichen sexueller Verwirrung aufweist. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
Solch eine vernünftige Vorgehensweise hinterlässt einen günstigen Eindruck und veranlasst andere, sich weitere Gedanken zu machen. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
"Jdn. Lügen strafen" heißt, einen falschen Eindruck zu geben. Belie: là gây/tạo ra một ấn tượng sai/giả dối. |
Gewiß erfuhr Timotheus irgendwann davon, wie Gott mit Paulus gehandelt hatte, und es muß in seinem jungen Sinn einen tiefen Eindruck hinterlassen haben. Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
Fehlt es an Modulation, kann der Eindruck entstehen, du seist an dem Thema nicht wirklich interessiert. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Ich habe den Eindruck, dass wenn wir Urlaub machen das sehr häufig der Fall ist, das heißt, wir machen Urlaub weitestgehend im Dienste des erinnernden Selbst. Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta. |
Ich will nicht, dass Sie einen falschen Eindruck von mir bekommen, durch diese bizarren Anschuldigungen, die man Ihnen zuträgt. Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe. |
Solche Unterschiede sind oft im persönlichen Eindruck des Schreibers oder in den von ihm verwendeten Quellen begründet. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
Solch aufrichtige Äußerungen unserer jugendlichen Verkündiger werden bestimmt bei vielen Wohnungsinhabern einen günstigen Eindruck hervorrufen. Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình. |
Sie vermitteln einen besseren Eindruck von Ihrem Produkt, sodass Sie damit mehr qualifizierte Leads generieren können. Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn. |
Hier ein paar Eindrücke. Hãy xem những kinh nghiệm sau. |
2. etwas, was einen falschen Eindruck vermittelt oder vermitteln soll“. 2. bất cứ điều gì cho, hay khiến người ta có ấn tượng sai lầm”. |
Wieder andere fälschen Berichte, weil sie den Eindruck vermitteln wollen, gewisse Arbeiten seien ausgeführt worden, was aber in Wirklichkeit nicht stimmt. Còn những người khác làm giả mạo báo cáo để cho người ta có cảm tưởng là mình đã chu toàn công việc mà thật ra họ không có làm. |
Schreiben Sie sich diese Eindrücke auf, denken Sie häufig darüber nach und halten Sie sich genau daran. Hãy ghi xuống và thường xuyên xem lại các ấn tượng đó. Và tuân theo một cách chính xác. |
Sie hatte nie erwartet, daß ein Liebesgeständnis von einer Seite auf sie einen so gewaltigen Eindruck machen werde. Chưa bao giờ Los cảm thấy lòng ham muốn tuyệt vọng đối với tình yêu một cách sáng rõ như thế này. |
Eindrücke, die so lange bei uns verharren, bis wir handeln, sind Wirklichkeit und heilig. Việc liên tục có ấn tượng cho đến khi chúng ta hành động theo là có thật và thiêng liêng. |
Seine Augen und das entwaffnende Lächeln vermittelten den Eindruck, er sei harmlos, daher ließ ich ihn stehen und bewegte mich auf den Tisch zu. “‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn. |
Wenn sie ihre Gedanken und Eindrücke festhalten und ordnen, sind sie darauf vorbereitet, sich am Unterricht zu beteiligen, ihr Verständnis vom Evangelium zu erweitern und persönliche Offenbarung zu empfangen. Khi họ ghi chép và sắp xếp những ý nghĩ và ấn tượng của mình, thì họ sẽ sẵn sàng để tham gia vào trong lớp học, hiểu biết rõ hơn về phúc âm, và nhận được sự mặc khải cá nhân. |
Bewegt erklärte er mir, er habe den Eindruck, es sei in Ordnung, wenn ich von nun an wieder vom Abendmahl nehme. Ông ta cảm động nói với tôi rằng ông thấy ổn đối với việc tôi tiếp tục dự phần Tiệc Thánh. |
Mit einem hochwertigen Foto können Sie dafür sorgen, dass der erste Eindruck stimmt. Bạn hãy tạo ấn tượng đầu tiên phù hợp bằng hình ảnh chất lượng cao. |
Die Heiligen der Letzten Tage hinterlassen bei den Besuchern einen bleibenden Eindruck. Khách tham quan ra về với ấn tượng vĩnh viễn đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau đã đón tiếp họ ở đền thờ. |
Man steht noch sehr stark unter dem Eindruck der ersten Ehe; der Umgang mit Freunden, die den neuen Ehepartner nicht kennen, gestaltet sich schwierig; man tut sich schwer, dem neuen Partner zu vertrauen, weil der Expartner untreu war (1. 7., Seite 9, 10). Đó là: Thường nhắc đến người hôn phối cũ và so sánh người ấy với người hôn phối mới; tiếp xúc với bạn bè cũ chưa biết nhiều về người hôn phối mới; nghi ngờ người hôn phối mới vì người hôn phối cũ đã không chung thủy. —1/7, trang 9, 10. |
Und ich denke, Sie haben vielleicht einen falschen Eindruck, was gewisse Dinge angeht. Và tôi nghĩ có thể anh hiểu sai về một hai chuyện. |
* Die Führungsbeamten ermuntern die Mitglieder, zu schildern, wie es war, als sie den Eindrücken gefolgt sind, die sie in den vorangegangenen Versammlungen gewonnen hatten. * Các vị lãnh đạo mời các tín hữu chia sẻ kinh nghiệm hành động theo những ấn tượng mà họ đã có trong các buổi họp trước đây. |
Als Eliab, der älteste Sohn, erscheint, macht er durch sein Aussehen sofort großen Eindruck auf Samuel. Lúc trưởng nam của Y-sai là Ê-li-áp bước vào, ngay lập tức Sa-mu-ên ấn tượng bởi ngoại diện của anh ta. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Eindruck trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.