eingeben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eingeben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eingeben trong Tiếng Đức.
Từ eingeben trong Tiếng Đức có nghĩa là đưa vào, nhập vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eingeben
đưa vào, nhập vàoverb |
Xem thêm ví dụ
Neue Bezeichnung eingeben Nhập nhãn mới |
Sie müssen ein gültiges Passwort eingeben Bạn phải nhập một mật khẩu đúng |
Sie können entweder die URL eingeben, unter der sich der Inhalt befindet, oder den HTML-Code kopieren, der das Markup enthält. Bạn có thể nhập URL của nội dung hoặc sao chép HTML thực tế có chứa đánh dấu. |
Wenn Sie 0123 456789 oder 456789 eingeben, lässt sich die Nummer nicht ermitteln und in Google Ads können keine Conversions erfasst werden. Nếu bạn nhập 650-555-5555 hoặc 555-5555, Google Ads sẽ không thể tìm đúng số của bạn và theo dõi chuyển đổi. |
Hinweis: Wenn Sie eine kostenpflichtige App oder einen In-App-Artikel nicht in einem Land anbieten, für das Sie einen Preis eingeben, haben Nutzer keinen Zugriff darauf. Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó. |
Das Guthaben in Höhe von 50 € wird Ihnen gutgeschrieben, wenn Sie den Gutscheincode innerhalb von 14 Tagen nach der Kontoeerstellung eingeben und dann Klickkosten in Höhe von mindestens 25 € generieren. Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã. |
In diesem Schritt müssen Sie die allgemeinen bibliografischen Informationen für das Buch eingeben. Trong bước này, bạn cần cung cấp chi tiết thư mục chung cho sách. |
Beispielsweise können in Analytics Daten wie etwa die IDs von Produkten, mit denen Nutzer auf Websites von Einzelhändlern interagieren, oder die Start-und Zielorte erfasst werden, die Nutzer auf Reisewebsites eingeben. Ví dụ: Analytics có thể thu thập các thông tin như ID của sản phẩm mà người dùng tương tác trên các trang web bán lẻ cũng như thông tin về điểm đi và điểm đến mà người dùng cung cấp trên các trang web du lịch. |
Tue deinen Mund auf, und er wird erfüllt werden, und ich werde dir zu reden eingeben; denn alles Fleisch ist in meiner Hand, und ich werde tun, wie es mir gut scheint. Hãy mở miệng ngươi ra, và nó sẽ được tràn đầy, và ta sẽ ban cho ngươi lời nói, vì mọi xác thịt đều ở trong tay ta, và ta sẽ làm những gì ta thấy là tốt. |
Sie könnten z. B. für eine Musikwebsite den Wert "3" eingeben, sodass die Pre-Roll-Anzeige nach jeweils drei Musikvideos ausgeliefert wird, auch wenn der Nutzer sich diese Videos in unterschiedlichen Streams auf der Seite ansieht. Ví dụ: trên một trang web âm nhạc, bạn có thể nhập 3 để hiển thị video cứ sau ba video âm nhạc, ngay cả khi người dùng xem các video này từ nhiều luồng trên trang. |
Hier handelt es sich um einen Filter, der auf Dateilisten angewendet wird. Dateinamen, auf die der Filter nicht passt, werden nicht angezeigt. Sie können vorhandene Filter aus dem Ausklappmenü wählen oder eigene Filter in das Textfeld eingeben. Auch Jokerzeichen wie * und? sind möglich Đây là bộ lọc cần áp dụng vào danh sách tập tin. Tên tập tin nào không khớp với bộ lọc này sẽ không được hiển thị. Bạn có thể chọn một của những bộ lọc có sẵn trong trình đơn thả xuống, hoặc gõ trực tiếp vào trường chữ một bộ lọc tự chọn. Cho phép dùng ký tự đại diện như « * » và «? » |
Herr Kato, ich werde nun neue Daten eingeben. Anh Kato, Bây giờ tôi sẽ nhập dữ liệu mới. |
Vergleichen Sie Ihre Keywords mit den Begriffen, die Nutzer in das Suchfeld auf Ihrer Website eingeben. So sánh từ khóa của bạn với các cụm từ mà người dùng nhập vào hộp tìm kiếm trang web. |
Wie wenn Sie eine Websuche für Bilder vornehmen, wo Sie Sätze eingeben und der Text der Website enthält viele Informationen darüber, welches Bild das ist. Chẳng hạn khi bạn thực hiện lệnh tìm kiếm hình ảnh trên mạng, bạn gõ vào những cụm từ, và những từ khóa trên trang web chứa rất nhiều thông tin về bức ảnh đó. |
51 Nun sage ich euch, meine Freunde: Laßt meinen Knecht Sidney Rigdon sich auf die Reise machen und sich beeilen und auch das aangenehme Jahr des Herrn und das Evangelium der Errettung verkündigen, wie ich ihm eingeben werde zu reden; und durch euer einmütiges Gebet des Glaubens werde ich ihn aufrechterhalten. 51 Giờ đây, ta nói cho các ngươi hay, các bạn của ta, tôi tớ Sidney Rigdon của ta phải lên đường, và gấp rút rao truyền anăm ban ơn của Chúa và về phúc âm cứu rỗi, theo như điều mà ta sẽ ban cho hắn để nói; và nhờ lời cầu nguyện bởi đức tin với sự đồng lòng của các ngươi, ta sẽ nâng đỡ hắn. |
Wenn Sie nicht mehr auf Ihre Abrechnungsübersicht zugreifen können und die Zahlungsinformationen nicht noch einmal eingeben möchten, wenden Sie sich bitte an uns. Wir senden Ihnen dann Ihre bisherigen Zahlungsinformationen zu. Nếu bạn không còn có quyền truy cập vào tóm tắt thanh toán của mình và bạn được nhắc nhập lại thông tin thanh toán nhưng bạn không muốn làm như vậy, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận thông tin thanh toán trước đây của mình. |
Altes Passwort eingeben Gõ vào mật khẩu cũ |
Sie müssen hier nichts eingeben, wenn Sie nicht nach dem indischen Recht registriert sind. Bạn không cần nhập bất cứ nội dung gì ở đây nếu bạn không đăng ký theo luật pháp của Ấn Độ. |
Geben Sie einen Teil eines Dateimusters ein. In der Liste werden dann nur noch Dateien mit dem passenden Muster angezeigt. Alternativ können Sie auch einen Teil des Dateityps eingeben, so wie er in der Liste erscheint Nhập một phần của mẫu tên tập tin. Chỉ các kiểu tập tin tương ứng sẽhiển thị trong danh sách |
Hier können Sie Ihr Feedback eingeben und dann Senden auswählen. Nhập phản hồi của bạn và chọn Gửi. |
Du musst die Daten nur ins GPS eingeben. Tất cả những gì anh cần làm là nhập số vào GPS và bùm! |
Mithilfe der Vorlagen können Sie Standardeinstellungen für neue Bücher konfigurieren und müssen nicht für jedes Buch dieselben Details eingeben. Mẫu cho phép bạn định cấu hình cài đặt mặc định cho sách mới, giúp bạn tiết kiệm công sức cung cấp cùng chi tiết cho mỗi sách. |
Nach der Verschlüsselung müssen Sie bei jedem Gerätestart eine PIN, ein Muster oder ein Passwort eingeben. Sau khi mã hóa, bạn luôn phải nhập mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu khi thiết bị khởi động. |
Denken Sie an die Begriffe, die Nutzer eingeben würden, um Ihre Webseiten zu finden, und nehmen Sie diese Begriffe in Ihre Website auf. Suy nghĩ về từ khóa mà người dùng sẽ nhập để tìm các trang của bạn và đưa những từ đó vào trang web của bạn. |
Adresse (URL) eingeben Nhập một URL |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eingeben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.