einkauf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einkauf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einkauf trong Tiếng Đức.
Từ einkauf trong Tiếng Đức có các nghĩa là mua sắm cá nhân, chợ, Mua sắm cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einkauf
mua sắm cá nhân
|
chợnoun Für die Älteren oder Kranken könnten wir Einkäufe erledigen. Chẳng hạn, chúng ta có thể đi chợ giúp các anh chị lớn tuổi hoặc bị bệnh. |
Mua sắm cá nhânnoun |
Xem thêm ví dụ
Auf diese Weise konnte sie nämlich etwas anderes als Schinken einkaufen. Như thế thì cô có thể chọn vài thứ khác ngoài thịt giăm bông. |
Ich muss einkaufen gehen, ich komme in einer Stunde zurück. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
Sie sehen die mit dieser Kreditkarte bezahlten Käufe nur dann in Ihrem Bestellverlauf, wenn Ihr Familienmitglied die Familienzahlungsmethode für den Einkauf ausgewählt hat. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Könnt ihr die Einkäufe für mich erledigen? Bạn có thể đi mua sắm hộ tôi không? |
Vielen Dank für Ihren Einkauf. Chúng tôi đánh giá cao cong vẹc cua ong. |
Fogarty und seine Männer sind uns zum Einkaufen gefolgt. Fogarty và người của hắn đã theo tụi em tới siêu thị. |
Ja, ich hab den Einkauf nicht erledigt. Phải, tôi không mua sắm gì được. |
Und da alle zur selben Zeit in die Geschäfte strömen, machen das Gedränge in den Läden und die Warteschlangen an den Kassen das Einkaufen zu einer nervenaufreibenden Angelegenheit. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Der Vater hatte die kleine Tochter zum Einkaufen mitgenommen. Người cha đã đi đến một cửa tiệm, mang theo đứa con gái nhỏ. |
Einkäufe. Mua sắm |
Und wer soll für heute Abend einkaufen? Và ai sẽ đi mua thức ăn tối? |
Einkäufe, Erledigungen und Fahrten zu bestimmten Terminen oder Verabredungen können mit einem Freund noch angenehmer sein. Việc đi mua sắm, chạy vặt, đến những nơi hẹn và đi nhóm họp có thể còn thích thú hơn nếu có một người bên cạnh. |
Wie könnte man Besuchern, Verwandten, Arbeitskollegen, Mitschülern, Leuten, die wir beim Einkaufen treffen, und denjenigen, die wir im Predigtdienst auf dem Weg zum nächsten Haus oder zur nächsten Tür treffen, Zeugnis geben? Chúng ta hãy nghĩ đến cách làm chứng cho những khách đến thăm, họ hàng, bạn đồng sở, bạn học, những người chúng ta gặp khi đi mua sắm hay trong lúc đi từ nhà này sang nhà kia. |
Er hat seinen Job gekündigt und jetzt geht er einkaufen und zwar Motorräder. Anh ta vừa mới bỏ việc làm và bây giờ đang định mua xe gắn máy. |
Wenn Sie Mitglied einer Familiengruppe sind, können Sie mit der Familienzahlungsmethode oder einer anderen Zahlungsmethode bei Google Play einkaufen. Khi bạn tham gia một nhóm gia đình, bạn có thể mua hàng trên Google Play bằng cách sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình hoặc một phương thức thanh toán riêng. |
Gehst du einkaufen? Đi mua sắm ư? |
Experten auf der Szene denken, dass eine Bombe vermutlich Sprengstoff aus Kunststoff C# wurde bewusst Mall detonierte in der Innenstadt einkaufen Các chuyên gia tại hiện trường cho rằng một trái bom có thể làm từ chất nổ dẻo C# đã được cố ý cài nổ trong một siêu thị mua sắm |
Sie bat mich, in einen Supermarkt zu gehen und einige Einkäufe zu tätigen. Vợ tôi nhờ tôi đi tiệm tạp phẩm mua một vài món đồ. |
Für das Drucken und Versenden der Literatur, für die Reinigung, die Instandhaltung, die Zubereitung der Mahlzeiten, den Einkauf, die Gesundheitspflege und etliche weitere Tätigkeiten sind viele Freiwillige erforderlich. Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên. |
OB MAN auf der Waage steht oder einkaufen geht — man begegnet indisch-arabischen Zahlen. Trong một số quốc gia, người ta dùng chữ số Hindu-Ả Rập để cân trọng lượng hoặc tính giá thực phẩm. |
„Meine Musik läuft fast den ganzen Tag – beim Saubermachen, Kochen, Einkaufen und Lernen.“ Hầu như lúc nào mình cũng nghe nhạc, ngay cả khi lau dọn, nấu ăn, làm việc vặt hay học bài”. |
Einkäufe bezahlt mit Kreditkarten Ihres Mannes. Và chúng được mua bằng thẻ tín dụng đứng tên chồng cô? |
Die gerade geladene Seite ist das Ergebnis von Formulareingaben. Wenn Sie die Daten erneut senden, wird der Vorgang wiederholt (also z. B. eine Suche oder auch ein Online-Einkauf Trang bạn đang muốn xem là kết quả khi gửi dữ liệu theo mẫu đăng ký. Nếu gửi lại dữ liệu, thì mọi hành động của mẫu đăng ký (như tìm kiếm hay mua bán trực tuyến) sẽ bị lặp lại |
Keine Anrufe oder Einkäufe jeglicher Art, nicht einmal U-Bahn - oder Taxi-Kosten. Không gọi điện hay mua bán gì cả, cả thanh toán tàu điện hay taxi cũng không. |
Mach dir keine Sorgen mehr, gehe weiter einkaufen. Ngừng lo lắng đi và hãy cứ mua sắm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einkauf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.