Einladung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Einladung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Einladung trong Tiếng Đức.
Từ Einladung trong Tiếng Đức có nghĩa là thiệp mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Einladung
thiệp mờinoun |
Xem thêm ví dụ
Deshalb nehme ich jede Einladung an. Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời. |
Die Einladung zu dieser Schatzsuche gilt jedem von uns, und gegen die Belohnung, die dafür in Aussicht steht, verblassen alle materiellen Schätze zur Bedeutungslosigkeit! (Lies Sprüche 2:1-6.) Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6. |
Zeige eine gedruckte Einladung, und erkläre, wie sie wirkungsvoll genutzt werden kann. Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. |
Es erfordert Mut, andere Einladungen für den Montagabend auszuschlagen, damit Sie diesen Abend für Ihre Familie reservieren können. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
Als das Nahuatl-Übersetzungsteam gebildet wurde, bekam ich eine Einladung mitzuhelfen. Khi ban dịch thuật tiếng Nahuatl thành lập, tôi được mời tham gia. |
Zwar versprach Jesus mit der Einladung, sein Joch auf sich zu nehmen, seinen Zuhörern keine unmittelbare Befreiung von allen damals vorherrschenden bedrückenden Zuständen. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
In mancher Hinsicht war das eine ähnliche Einladung, wie Gott sie an den Apostel Paulus ergehen ließ, dem er in einer Vision einen Mann zeigte, der ihn bat: „Komm herüber nach Mazedonien, und hilf uns!“ Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10). |
Ihr 80. Geburtstag wurde im Weißen Haus auf Einladung des Präsidenten William McKinley gefeiert. Sinh nhật lần thứ 80 của cô được tổ chức tại Nhà Trắng theo lời mời của Tổng thống William McKinley. |
Sonst entgeht mir die Einladung. Để anh nói với em điều này. |
Danke für Ihre einladung. Bà thật tử tế khi mời chúng tôi dùng bữa tối. |
(b) Welche herzliche Einladung sprach Jesus aus, und welche Fragen tauchen dazu auf? b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào? |
Das sind die Leute, die ohne Einladung aufkreuzen. Chúng là những kẻ xâm nhập không mời? |
„Kommt und seht“ lautete die Einladung des Erlösers an diejenigen, die mehr über ihn erfahren wollten.15 Die Einladung, mit Ihnen am Sonntag eine Versammlung zu besuchen oder an einer geselligen Veranstaltung oder einem Dienstprojekt teilzunehmen, trägt dazu bei, dass irrige Vorstellungen sich zerstreuen und Besucher sich bei uns wohler fühlen. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
Wieso spielte der „Geist“ bei der Einladung „Komm!“ eine Rolle? “Thánh linh” có phần trong lời mời “Hãy đến!” như thế nào? |
Derartige Einladungen sind besonders für Gastgeber eine Bereicherung, denn „beglückender ist Geben als Empfangen“ (Apostelgeschichte 20:35). (Rô-ma 1:11, 12) Những dịp đó đặc biệt mang lại ân phước cho chủ nhà vì “ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh”.—Công-vụ 20:35. |
Jehova Gott lässt die gütige Einladung ergehen: „Jeder, den dürstet, komme; jeder, der wünscht, nehme Wasser des Lebens kostenfrei“ (Offenbarung 22:1, 2, 17). Giê-hô-va Đức Chúa Trời ân cần mời: “Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy nước sự sống cách nhưng không”.—Khải-huyền 22:1, 2, 17. |
21 Die meisten dieser Neuen kommen zum Gedächtnismahl, weil ihnen eine persönliche Einladung überreicht wurde. 21 Đa số những người mới đến dự Lễ Tưởng Niệm là do lời mời cá nhân của chúng ta. |
Nach einigen Jahren als Pionier bekam ich die Einladung, die 66. Klasse der Wachtturm-Bibelschule Gilead zu besuchen, die damals in Brooklyn (New York) war. Sau vài năm làm tiên phong, tôi được mời tham dự Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, lúc đó tọa lạc tại Brooklyn, New York. |
HAST du schon einmal eine ganz besondere Einladung oder ein richtig gutes Angebot bekommen? Lời mời vinh dự nhất bạn từng nhận được là gì? |
Überprüfe gebetsvoll deine Lage, und stelle fest, ob du wirklich triftige Gründe dafür hast, die Einladung Jehovas, ein persönliches Verhältnis zu ihm einzugehen, noch nicht anzunehmen. Hãy phân tích một cách thành khẩn và xem có lý do chính đáng nào phải từ khước lời mời của Đức Giê-hô-va để lập mối quan hệ cá nhân với Ngài. |
Es klang logisch und daher nahmen wir eine Einladung zu einer Zusammenkunft an. Chúng tôi thấy có lý nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ. |
Ob diese Einladung, zu kommen und zu sehen, nun angenommen wird oder nicht: Sie werden die Zustimmung des Herrn verspüren, und mit dieser Zustimmung wird auch Ihr Glaube größer, immer wieder das zu verkünden, woran Sie glauben. Khi các anh chị em mời những người khác “hãy đến xem,” cho dù lời mời có được chấp nhận hay không thì các anh chị em cũng sẽ cảm nhận được sự chấp thuận của Chúa, và sẽ có thêm đức tin mạnh mẽ hơn để nhiều lần chia sẻ niềm tin của mình. |
3 Da wir diese Einladung angenommen haben, durften wir Jehova Gott und Jesus Christus kennenlernen (Joh. 3 Khi hưởng ứng lời mời của Chúa Giê-su, chúng ta có đặc ân tìm hiểu về ngài và Cha ngài (Giăng 17:3). |
Nach jeder Einladung schreiben wir eine Dankeskarte und alle Kinder unterschreiben oder malen etwas dazu.“ Mỗi khi được mời dùng bữa, chúng tôi đều viết thiệp cám ơn và cho các con ký tên hay vẽ một hình vào đó”. |
Nimm die Einladung Gottes an, über die wahre Anbetung zu sprechen und seine Gunst, ja ewiges Leben im Paradies zu erlangen (Maleachi 3:16; Johannes 17:3). Hãy đáp ứng lời mời của Đức Chúa Trời là nên thảo luận về sự thờ phượng thật để được sự chấp nhận của Ngài, ngay cả được sự sống đời đời trong Địa đàng (Ma-la-chi 3:16; Giăng 17:3). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Einladung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.