einlage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einlage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einlage trong Tiếng Đức.
Từ einlage trong Tiếng Đức có các nghĩa là đóng tiền, tiền thế chân, tiền đặt, đóng góp, bao gồm cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einlage
đóng tiền
|
tiền thế chân
|
tiền đặt
|
đóng góp
|
bao gồm cả
|
Xem thêm ví dụ
Solche Ansprachen brauchen nicht besonders lang zu sein und müssen nicht alles einschließen, was die Bibel über die Ehe zu sagen hat, noch sollten sie mit humorvollen Einlagen oder außergewöhnlichen Belobigungen des Paares überladen sein. Bài diễn-văn này không nên quá dài, như thể muốn trình bày hết những gì Kinh-thánh chép liên-quan đến hôn-nhân, cũng không nên pha trò hay khen tặng cô dâu, chú rể một cách quá đáng. |
Wir haben 100% von unserer ursprünglichen Einlage plus weitere 10%. Chúng ta có 100% của số tiền đóng cọc lúc đầu, cộng thêm 10% |
Danke für die Einlage, Rex. Cảm ơn vì đã phá cái không khí này, Rex. |
46 Und nun, siehe, trotz aller Pflege, die wir auf meinen Weingarten verwendet haben, sind die Bäume davon verderbt geworden, so daß sie keine gute Frucht hervorbringen; und ich hatte gehofft, diese zu bewahren, damit ich davon Frucht einlagere für mich selbst für die kommende Zeit. 46 Và giờ đây, này, mặc dù với tất cả sự chăm sóc chúng ta đã dành cho khu vườn này, nhưng các cây trong vườn đều hư hết, khiến chúng không còn kết được một trái tốt lành nào nữa, và ta đã từng hy vọng giữ gìn chúng để có thể để dành trái được cho ta lúc trái mùa. |
Ich werde meinen Vorrat für die Zeiten einlagern, wo ich in Stürmen geprüft werde.“ Tôi sẽ dự trữ nó cho lúc mà tôi sẽ bị thử thách trong bão tố.” |
Und dann erhälst du weitere 10% auf diese Einlage. Và bạn được 10% tiền lời trên số đó. |
Für die Familie Borgia, ein Brokat Wagen mit Gold Einlagen, renoviert in Venedig. [ Drumming and cheering ] Dành cho gia đình Borgia, một cái xe phủ gấm, trang trí bằng vàng, phục chế ở Venice. |
Du erhälst aslo $110 - das war deine Einlage zu Beginn des zweiten Jahres. Vậy bạn sẽ được có thể coi 110 đồng như là số tiền vốn hay tiền đóng cọc của bạn khi vào năm thứ hai |
Und würden die Kühlschränke wieder laufen, könnten wir sogar Fisch einlagern. Tôi nghĩ nếu chúng ta sửa tủ đá thì ta sẽ ướp lạnh cá |
Eine Menge Banken waren also glücklich Einlagen zu akzeptieren von sehr dubiosen Quellen, ohne Fragen zu stellen. Nhiều ngân hàng hợp pháp vui vẻ chấp nhận những khoản ký gửi từ những nguồn thiếu minh bạch mà không chút hồ nghi. |
Johannes fügt den Aufschluß hinzu, daß Judas sich keineswegs deshalb beklagte, „weil ihm an den Armen gelegen war, sondern weil er ein Dieb war und die Kasse hatte und die Einlagen wegzutragen pflegte“. Giăng viết thêm cho thấy ông hiểu biết sâu sắc là Giu-đa phàn nàn “chẳng phải lo cho người nghèo đâu, song vì người vốn là tay trộm-cắp, và giữ túi bạc, trộm lấy của người ta để ở trong”. |
Und dann muss man sie einlagern bei etwa Minus 20 Grad Celsius -- ich glaube dass entspricht etwa Minus 4 Fahrenheit -- mit einem sehr kritisch niedrigen Feuchtigkeitsgehalt. Rồi bạn phải giữ chúng ở khoảng - 20 độ C -- tức là khoảng - 4 độ F -- và quan trọng nhất là ở độ ẩm thấp. |
Das ist zwar nicht die gleiche Situation wie die eines Ehepaares, das nach einer IVF Embryonen hat einlagern lassen. Đành rằng, trường hợp đó không giống với trường hợp của một cặp vợ chồng đã tiến hành phương pháp IVF và đang lưu trữ phôi thai dư. |
Futter sammeln und es dann für den Winter einlagern? Đi kiếm thức ăn, và trữ nó cho mùa đông phải không? |
Mit der Zeit können sie diese bescheidenen Anfänge ausweiten und einen Vorrat für den längerfristigen Bedarf anlegen, indem sie wichtige Nahrungsmittel wie Getreide, Hülsenfrüchte und andere Grundnahrungsmittel einlagern, die ihr Überleben sichern können, falls sie nichts anderes zu essen haben.17 Với thời gian, họ có thể phát triển những nỗ lực giản dị nhất này thành một kho dự trữ lâu dài hơn bằng cách thêm vào những thứ cần thiết như gạo, ngũ cốc, đậu, và các sản phẩm chủ yếu khác mà sẽ giúp họ sinh sống trong trường hợp họ không còn gì nữa để ăn.17 |
Joseph empfahl, daß Pharao Vorbereitungen treffen solle, indem er einen verständigen und weisen Mann über das Land setze, der den Ernteüberschuß der guten Jahre einlagern sollte. Giô-sép đề nghị vua chuẩn bị bằng cách bổ nhiệm một người trung tín và khôn ngoan đảm đương việc tồn trữ mùa màng thặng dư trong những năm được mùa. |
Als Gegenleistung für die Bemühungen müssten Sie ihre Einlagen erhöhen. Đổi lại với những nỗ lực của chúng tôi, chúng tôi cần ông tăng tiền gửi. |
Wenn Ihre kleine Einlage rauskommt, gefährden Sie die ganze Operation. Cái trò nguy hiểm của anh mà lộ ra, anh làm lộ toàn bộ chiến dịch. |
Und nun, siehe, ich werde viel Frucht einlagern, die der Baum hervorgebracht hat; und die Frucht davon werde ich für die kommende Zeit für mich selbst einlagern. Và giờ đây, kìa, ta sẽ thu hoạch được nhiều trái mà cây này đã kết được, và ta sẽ để dành những trái này cho ta khi lúc trái mùa. |
Und dann muss man sie einlagern bei etwa Minus 20 Grad Celsius -- ich glaube dass entspricht etwa Minus 4 Fahrenheit -- mit einem sehr kritisch niedrigen Feuchtigkeitsgehalt. Rồi bạn phải giữ chúng ở khoảng -20 độ C -- tức là khoảng -4 độ F -- và quan trọng nhất là ở độ ẩm thấp. |
27 Aber siehe, der Knecht sprach zu ihm: Laß uns ihn beschneiden und rings um ihn aufhacken und ihn ein wenig länger nähren, damit er dir vielleicht gute Frucht hervorbringe, die du für die kommende Zeit einlagern kannst. 27 Nhưng này, người tôi tớ bèn thưa với ông rằng: Chúng ta hãy tỉa xén nó, vun xới nó và chăm bón nó một thời gian nữa, rồi biết đâu nó chẳng đem lại cho Ngài những trái tốt lành để Ngài có thể để dành cho lúc trái mùa. |
19 Und es begab sich: Der Herr des Weingartens sprach zum Knecht: Komm, laß uns in den untersten Teil des Weingartens gehen und sehen, ob die natürlichen Zweige des Baumes nicht auch viel Frucht hervorgebracht haben, damit ich von deren Frucht für die kommende Zeit für mich selbst einlagere. 19 Và chuyện rằng, Chúa vườn bảo người tôi tớ rằng: Nào, chúng ta hãy đi xuống chỗ xa nhất trong vườn để xem những cành thiên nhiên của cây ấy có kết nhiều trái không, hầu ta có thể để dành trái của nó cho ta khi lúc trái mùa. |
Denn siehe, die bZeit naht, und das cEnde kommt bald; darum muß ich Frucht für die kommende Zeit für mich selbst einlagern. Vì này, bthời gian đã gần kề, và csự cuối cùng cũng sắp đến rồi, vậy nên, ta cần phải để dành các trái cho ta khi trái mùa. |
Gab akrobatische Einlagen auf dem Dach. Thích trò nhào lộn trên mái nhà. |
Zudem ist der Anteil der Dollar-Einlagen an den gesamten ausländischen Kontobeständen der OPEC-Staaten von 75 % im Sommer 2001 auf 61,5 % im Sommer 2004 gefallen. Tỷ lệ của đồng Đô la Mỹ trong tổng số tiền gửi tại các tài khoản của các quốc gia OPEC giảm từ 75% trong mùa hè 2001 xuống còn 61,5% trong mùa hè 2004. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einlage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.