einlegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einlegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einlegen trong Tiếng Đức.

Từ einlegen trong Tiếng Đức có nghĩa là dưa muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einlegen

dưa muối

verb

Xem thêm ví dụ

Die Person kann zurückhaltend sein, nach unten schauen, ihre Stimme senken, eine Pause einlegen, herumdrucksen.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
Was es bedeutet ist, dass du angenommen heute $ 100 in diese Bank einlegst.
Giả sử hôm nay bạn đóng cọc vào nhà băng 100 đồng trong ngân khoản của bạn.
Nun, dann sollten wir wohl eine Schweigeminute für Tin-Tin einlegen.
Thưa quý ngài, bằng tất cả sự chân thành, tôi cho rằng chúng ta nên... dành một phút mặc niệm cho Tin Tin đáng thương nghèo khổ.
Rettich zum Einlegen.
Giống như củ cải chua vậy.
Wenn Ihr Konto deaktiviert wurde, können Sie Einspruch einlegen.
Nếu vì lý do nào đó tài khoản của bạn bị vô hiệu hóa, bạn có thể giải quyết và kháng nghị về vấn đề này.
Sonst könntest du bei Petrus ein gutes Wort für mich einlegen.
Lần sau, cậu có thể dành một vài lời tốt đẹp cho tôi với Thánh Peter.
Lassen Sie mich hier eine Pause einlegen und Ihnen erklären – Esther, meine Mutter, hatte vor vielen Jahren das Fahren aufgegeben, zur allgemeinen Erleichterung von ganz Atlanta.
Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này - Esther, mẹ tôi, đã không lái xe từ lâu rồi, trong sự nhẹ nhõm của toàn thể dân Atlanta.
Ihm wird auch mitgeteilt, dass er gegen den Beschluss Berufung einlegen kann, falls er der Meinung ist, bei der Beurteilung seines Falls sei ein schwerwiegender Fehler gemacht worden. Er sollte dies schriftlich tun und die Gründe für die Berufung deutlich nennen.
Khi thông báo cho người phạm tội, ủy ban tư pháp nên cho biết rằng nếu người đó thấy có gì sai và muốn kháng án thì có thể viết thư nêu rõ lý do.
Wenn Sie der Meinung sind, dass diese Entscheidung nicht gerechtfertigt ist, und nach bestem Wissen versichern können, dass die ungültige Klickaktivität nicht auf Aktionen oder Nachlässigkeit Ihrerseits oder von Personen, für die Sie verantwortlich sind, zurückzuführen ist, können Sie Einspruch gegen die Deaktivierung Ihres Kontos einlegen. Verwenden Sie hierfür dieses Einspruchsformular.
Nếu bạn cảm thấy quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn hoặc nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đó không phải do hành động hay sự tắc trách của bạn hoặc của những người mà bạn phải chịu trách nhiệm, bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của bạn bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại tài khoản.
Sie können die Nano-SIM-Karte Ihres alten Smartphones in das neue einlegen. Eine neue Karte ist nicht erforderlich.
Bạn có thể chuyển thẻ SIM nano từ điện thoại hiện tại sang điện thoại của mình thay vì mua thẻ SIM mới.
Die Fabriken, die noch stehen, müssen Sonderschichten einlegen.
Chúng ta càng mất nhiều nhà xưởng, thì càng nhiều người mất việc làm.
Er musste ein Blatt Papier einlegen, seine E-Mail oder Befehle eintippen und das Papier rausziehen.
Cho nên việc mà chú cần làm là lấy một mảnh giấy, bỏ nó vào trục quay, gõ email hoặc mệnh lệnh của mình và kéo giấy ra.
Wenn sie also Ihr Gesetz verabschieden, werde ich ein Veto einlegen.
Nên cứ thông qua dự luật của các anh đi, tôi sẽ bác bỏ nó.
Sie treten jetzt vor, übernehmen die Verantwortung und ich werde persönlich ein Wort für sie einlegen
Bạn nào làm thì hãy bước lên nhận lấy trách nhiệm và cá nhân tôi sẽ nói hộ một lời cho bạn
Wie Christus sowohl der Vater als auch der Sohn ist—Er wird Fürsprache einlegen und die Übertretungen seines Volkes tragen—Sie und alle die heiligen Propheten sind seine Nachkommen—Er bringt die Auferstehung zustande—Kleine Kinder haben ewiges Leben.
Lý do mà Đấng Ky Tô vừa là Đức Chúa Cha và vừa là Đức Chúa Con—Ngài sẽ can thiệp và gánh chịu các tội lỗi của dân Ngài—Họ và tất cả các thánh tiên tri đều là dòng dõi của Ngài—Ngài sẽ mang lại sự phục sinh—Trẻ thơ có được cuộc sống vĩnh cửu.
Sie müssen Protest einlegen.
Anh cần phải kháng nghị.
Von da aus kann er Revision einlegen.
Anh ấy có thể tranh cãi trường hợp của mình ở Baltimore.
Wenn Sie der Meinung sind, dass diese Entscheidung nicht gerechtfertigt ist, und Sie nach bestem Wissen versichern können, dass die Richtlinienverstöße nicht auf Aktionen oder Nachlässigkeit Ihrerseits oder von Personen, für die Sie verantwortlich sind, zurückzuführen sind, können Sie Einspruch gegen die Deaktivierung Ihres Kontos einlegen. Verwenden Sie hierfür das Formular Einspruch bei Richtlinienverstoß – Konto deaktiviert.
Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thật xác nhận rằng (các) lỗi vi phạm chính sách xảy ra không phải do hành động hoặc sự tắc trách của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình bằng cách sử dụng biểu mẫu Khiếu nại vi phạm chính sách - Tài khoản bị vô hiệu hóa.
Wenn du Einspruch gegen einen Content ID-Anspruch einlegst, wird der Antragsteller benachrichtigt und muss innerhalb der nächsten 30 Tage reagieren.
Khi bạn kháng nghị một thông báo xác nhận quyền sở hữu qua Content ID, người xác nhận quyền sở hữu sẽ nhận được thông báo và họ sẽ có 30 ngày để trả lời.
Erst gegen drei konnten wir eine Pause einlegen.
Đến khoảng 3 giờ chúng tôi mới được tạm nghỉ.
Wenn Sie der Meinung sind, dass diese Entscheidung nicht gerechtfertigt ist, und nach bestem Wissen versichern können, dass die ungültigen Zugriffe nicht auf Aktionen oder Fahrlässigkeit Ihrerseits oder von Personen, für die Sie verantwortlich sind, zurückzuführen sind, können Sie Einspruch gegen die Deaktivierung Ihres Kontos einlegen. Verwenden sie hierfür dieses Einspruchsformular.
Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra là do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng lưu lượng truy cập không hợp lệ đó không phải là do các hành động hay sự cẩu thả của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm gây ra thì bạn có thể kháng nghị thông qua biểu mẫu kháng nghị hoạt động không hợp lệ.
Beschwerde gegen die Altersbeschränkung deines Videos einlegen
Kháng nghị quyết định giới hạn độ tuổi người xem video của bạn
Lassen Sie mich hier eine Pause einlegen und Ihnen erklären
Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này
Möglicherweise müssen Sie auch eine SIM-Karte einlegen oder Einstellungen für einen bestimmten Mobilfunkanbieter auswählen.
Hoặc bạn có thể phải lắp thẻ SIM hoặc chọn cài đặt cho nhà cung cấp dịch vụ cụ thể.
Soll ich eine Kassette einlegen?
Tớ bỏ băng vào nghe nhé?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einlegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.