einmalig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einmalig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einmalig trong Tiếng Đức.

Từ einmalig trong Tiếng Đức có các nghĩa là duy nhất, có một không hai, độc nhất, độc nhất vô nhị, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einmalig

duy nhất

(unique)

có một không hai

(peerless)

độc nhất

(unique)

độc nhất vô nhị

(unique)

đặc biệt

(unique)

Xem thêm ví dụ

Jeder Fingerabdruck ist einmalig.
Mỗi dấu vân tay là độc nhất.
Per Definition existiert nur eine absolute Realität, nur ein absolutes Wesen, da absolut als allumfassend, alleinstehend definiert wird, und absolut und einmalig.
Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít.
Die aufklärenden Gespräche über die Menstruation sollten keine einmalige Sache, sondern eher eine fortlaufende Hilfe sein.
Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi.
Insbesondere wird in diesem Teil der Prophezeiung Jesajas das einmalige Verhältnis zwischen Jehova und seinem geliebten Sohn, Jesus Christus, beschrieben (Jesaja 49:26).
(Ga-la-ti 3:7, 16, 29; 6:16) Riêng phần này trong lời tiên tri của Ê-sai mô tả mối quan hệ đặc biệt giữa Đức Giê-hô-va và Con yêu dấu của Ngài là Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 49:26.
Es ist eine einmalige Mission und wir sind in einzigartiger Weise dafür qualifiziert.
Đó là vụ đặc biệt, và chỉ có chúng ta đủ khả năng thực hiện.
Allerdings haben wir erkannt, dass es keinen einfachen Mechanismus gibt, solch ein Molekül für einmalige Benutzung zu entwickeln.
Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần.
Bei mir kam die Antwort nicht als einmaliges Ereignis, sondern nach und nach.
Đối với tôi, câu trả lời đến không phải là một sự kiện độc nhất mà là qua một tiến trình.
Wenn Sie eine abgelaufene Domain wiederherstellen, müssen Sie eine einmalige Wiederherstellungsgebühr bezahlen und mindestens eine Registrierung für ein weiteres Jahr kaufen.
Khi khôi phục miền đã hết hạn, bạn phải trả phí khôi phục một lần và mua thêm ít nhất một năm đăng ký.
Dank deinem Glücksstern für diese einmalige Gelegenheit.
Và anh nên cám ơn ngôi sao may mắn của mình cho cuộc tình một đêm đó.
Solche Bilder beschreiben Jehovas Gegenwart als etwas sehr Angenehmes, Überwältigendes, einmalig Schönes und Ruhiges (Offenbarung 4:2, 3; Hesekiel 1:26-28).
Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28.
Einmalig.
Sáng chói.
Also hatte ich einen einmaligen Vorteil, als ich diese Wüste zu erforschen begann.
Cho nên tôi có lợi thế nhất định khi bắt đầu nghiên cứu sa mạc này.
In Anbetracht unserer vorherigen Beziehung... werde ich eine einmalige Zahlung von 50 Millionen US-Dollar leisten.
Sau khi cân nhắc về mối quan hệ trước kia giữa chúng ta... tôi sẽ trả một cục 50 triệu đô-la.
Das Essen im Familienkreis bietet den Eltern die einmalige Gelegenheit, sich um das emotionale Wohlbefinden ihrer Kinder zu kümmern.
Bữa ăn gia đình cho cha mẹ cơ hội đặc biệt để chăm lo cho con cái về mặt tình cảm.
Der Tod mag ein einmaliges Ereignis sein, doch mit einer tödlichen Krankheit zu leben ist ein Prozess.
Chết là sự kiện chỉ xảy ra trong chốc lát, nhưng sống cùng bệnh hiểm nghèo lại là cả một quá trình.
Sehe ich nicht einmalig aus?
Trông tôi sáng chói quá, phải không?
Diese besagen, dass jeder, der ein Produkt oder eine Dienstleistung mit dem Namen Linux anbietet, eine Lizenz dafür besitzen muss, welche durch einen einmaligen Kauf erlangt werden kann.
Điều này có nghĩa là bất kỳ ai cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ có tên Linux đều phải có giấy phép cho sản phẩm đó, có thể có được thông qua giao dịch mua duy nhất.
14 Auch wenn uns die obigen Empfehlungen nicht unbedingt neu oder einmalig vorkommen mögen, spricht sicher nichts dagegen, mit dem Ehepartner ganz offen darüber zu reden.
14 Những đề nghị trên có thể không có gì mới lạ, nhưng sao bạn không cởi mở thảo luận với người hôn phối?
Welch einmaligen Ruf er sich doch durch seinen treuen Dienst erworben hatte!
Thật là một quá trình phụng sự trung thành tuyệt vời!
Ich glaube nicht, daß die Welle des Hasses, von der China für kurze Zeit überschwemmt wurde, als einmaliger Ausrutscher gesehen werden kann.
“Tôi không nghĩ rằng giai đoạn ngắn này mà Trung quốc chìm đắm trong sự thù ghét là một trường hợp chỉ xảy ra một lần.
Solche Kreditkarten werden von vielen Banken angeboten. Dabei wird online eine Kreditkartennummer zur einmaligen Verwendung erstellt.
Nhiều ngân hàng cung cấp loại thẻ tín dụng này mà trong đó bạn có thể tạo số thẻ tín dụng một lần trực tuyến.
Die einmalige Early Access-Gebühr ist nicht erstattungsfähig.
Phí truy cập sớm một lần là phí không hoàn lại.
Aus diesem Fonds wird für diejenigen, die andernfalls nicht in den Tempel gehen könnten, obwohl sie sich das doch so sehr ersehnen, ein einmaliger Tempelbesuch finanziert.
Quỹ này trang trải chi phí chỉ cho một chuyến đi đền thờ cho những người không thể đi đền thờ bằng bất cứ cách nào khác, và họ đang ước mong rất nhiều để có được cơ hội đó.
Die Erschaffung der Erde als Heimat für lebende Geschöpfe war ein einmaliges, außergewöhnliches Ereignis
Sự sáng tạo trái đất để làm chỗ ở cho các sinh vật là một “biến cố kỳ diệu” đã không được lặp lại
Dies war eine einmalige Art, das Wunderbare und Schöne am Fliegen zu erleben.
Đó là cách hoàn hảo để cảm nhận điều kỳ diệu và tuyệt vời của chuyến bay.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einmalig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.