einpacken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einpacken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einpacken trong Tiếng Đức.
Từ einpacken trong Tiếng Đức có các nghĩa là bao, bao bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einpacken
baonoun ♫ warm eingepackt gegen die winterliche Kälte, ♫ ♫ bao bọc khỏi cái lạnh của mùa đông ♫ |
bao bọcverb ♫ warm eingepackt gegen die winterliche Kälte, ♫ ♫ bao bọc khỏi cái lạnh của mùa đông ♫ |
Xem thêm ví dụ
Sollen wir es Ihnen einpacken, Daphne? Cháu gói lại cho bà nhé, Daphne? |
Wollen Sie sich das einpacken lassen? Anh muốn một cái túi đựng thức ăn không? |
Du hast gesagt, ich soll einpacken, was ich brauche. Chị bảo đóng gói đồ em cần mà. |
Wenn er zum Präsidenten gewählt wird, kann Hammerson sein Geschäft einpacken. Nếu hắn thắng cử Tổng thống, hắn sẽ ủng hộ Hammerson. |
Die Vorschrift besagt, dass Sie nur das Notwendigste einpacken dürfen. Theo nguyên tắc thì cô chỉ cần đóng gói các thứ cần thiết thôi. |
Ihr solltet besser eure lange Unterhosen einpacken, denn dort oben ist es kalt. Giờ, tốt nhất cậu xếp quần áo lạnh đi, vì ở đó đang lạnh lắm đấy. |
Sie würden einpacken und nach Hause fahren. Chúng đang thu xếp để về nhà. |
Dann müsstet ihr euch warm einpacken, um eure Körperkerntemperatur über 35 Grad Celcius zu halten, ansonsten würdet ihr heftig frösteln, ihr würdet allmählich geistig durcheinander kommen und fielet schließlich vom Himmel, weil ihr eure Muskeln wegen vor Unterkühlung nicht mehr kontrollieren könntet. Bạn sẽ phải quấn mình để giữ ấm cho cơ thể ở nhiệt độ trên 35 độ C, Nếu không, bạn sẽ bắt đầu run lên cầm cập, rồi dần dần bị rối loạn tinh thần và cuối cùng là rơi xuống từ trên cao do mất kiểm soát cơ bắp mà nguyên nhân là vì chứng hạ thân nhiệt! |
Ihre größte Stärke war soziale Intelligenz, also gestaltete sie das Einpacken um, um die Begegnung mit ihr zum sozialen Highlight im Tag jedes Kunden zu machen. Thế mạnh của cô ấy là trí thông minh xã hội, thế nên cô ấy thay đổi việc đóng hàng để khiến việc gặp gỡ cô trở thành điểm sáng cho một ngày của mỗi khách hàng. |
Schuhe, Socken, Shorts, Schutz und Shirt einpacken. Đóng gói giày, tất, quần áo, miếng che. |
Alles abschneiden und Livia einpacken. Als Souvenir einer ewigen Liebe. Cắt bỏ vài thứ rồi gửi cho Livia quà lưu niệm cho mối tình tuyệt diệu của chúng. |
" Ich kann die Wäsche aufhängen, das Mittagessen einpacken, die Küsse verteilen und um fünf vor neun bei der Arbeit sein. " Em có thể phơi đồ, chuẩn bị gói ghém bữa trưa, hôn các con, và làm việc cho đến 8:55. |
Die Sache mit dem FBI-Agenten geht dir nahe... aber deshalb musst du nicht einpacken. Tôi biết vụ Fed đang ám ảnh anh nhưng không có nghĩa khiến anh phải giải nghệ. |
Dann müsstet du dich warm einpacken, um dein Körperkerntemperatur über 35 Grad Celcius zu halten, ansonsten würdest du heftig frösteln, du würdest allmählich geistig verwirrt sein und fielst schließlich vom Himmel, weil du deine Muskeln wegen Unterkühlung nicht mehr kontrollieren könntest. Bạn sẽ phải quấn mình để giữ ấm cho cơ thể ở nhiệt độ trên 35 độ C, Nếu không, bạn sẽ bắt đầu run lên cầm cập, rồi dần dần bị rối loạn tinh thần và cuối cùng là rơi xuống từ trên cao do mất kiểm soát cơ bắp mà nguyên nhân là vì chứng hạ thân nhiệt! |
Alles klar, lass uns einpacken. Được rồi, gói ghém lại đi. |
Doch wenn wir noch mehr Freude haben möchten, könnten wir einige davon einpacken und sie einem unserer Freunde schenken. Song, nếu chúng ta muốn được sung sướng hơn nữa, chúng ta có thể tặng một vài bánh cho một trong các bạn hữu chúng ta. |
Dann können wir am besten schon im Vorfeld einpacken. Dù bằng cách nào, mày cũng không thể thắng chỉ với sức của mày. |
Du solltest doch Mandeln einpacken. Không phải tôi đã yêu cầu cô gói hạnh nhân? |
Ich kann mein Leben nicht in fünf Minuten einpacken. Tôi không thể thu dọn cả cuộc đời mình trong năm phút. |
Zum Einpacken blieb keine Zeit. chẳng có thời gian gói luôn. |
Das Team muss alles zum Überleben Notwendige einpacken. Đội quay đã tận dụng mọi thứ cần thiết để sống còn. |
Schwester Whitney schrieb über ihre Erwartungen, was das Verlassen von Nauvoo betraf: „Ich werde meine ganzen Bänder, Kragen, Spitzen und all das einpacken, denn dort, wo wir hingehen, kann ich so etwas nicht bekommen. Chị Whitney ghi lại những điều kỳ vọng của mình khi rời bỏ Nauvoo: “Tôi sẽ gói cất đi tất cả những dải ruy băng nhỏ, những cổ áo, và ren, v.v... . vì chúng tôi sắp đi đến nơi mà chúng tôi không thể mua những thứ đó được. |
Sie müssen alles einpacken. Cô phải thu gom đi. |
Wenn wir ihn und den Caucus verlieren, können wir Montag einpacken. Nếu ta mất Womack và phe da màu, thứ 2 tới, ta xong đời. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einpacken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.