einreiben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einreiben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einreiben trong Tiếng Đức.

Từ einreiben trong Tiếng Đức có các nghĩa là chà xát, cọ xát, xoa, xát, chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einreiben

chà xát

(to rub)

cọ xát

(rub)

xoa

(rub)

xát

(rub)

chà

(rub)

Xem thêm ví dụ

„Er rufe die älteren Männer der Versammlung zu sich, und sie mögen über ihm beten und ihn im Namen Jehovas mit Öl einreiben“, schrieb der Jünger Jakobus.
Môn đồ Gia-cơ viết: “Hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người.
Und ist ein Glied der Versammlung in geistiger Hinsicht krank, können christliche Älteste, die den Fall behandeln, den Betreffenden ‘im Namen Jehovas mit Öl einreiben’ (Jakobus 5:14).
(Gia-cơ 5:14) Lời khuyên yêu thương dựa theo Kinh Thánh và những lời cầu nguyện chân thành của các trưởng lão thay cho người cùng đức tin lâm bệnh về thiêng liêng, được ví như tính chất xoa dịu của dầu ô-li-ve.
Danach müssen sie sich mit einer besonderen Mixtur aus Kräutern einreiben.
Sau đó, họ phải tắm rửa bằng những thứ dược thảo được pha trộn đặc biệt.
Korinther 12:7-10). Durch die Ältesten kann er Hilfe erlangen, denn sie werden ihn „mit Öl einreiben“ — das heißt ihm einfühlsam tröstenden biblischen Rat geben — und auch „über ihm beten“.
Người có vấn đề như thế có thể đến gặp các trưởng lão để được giúp đỡ. Các trưởng lão sẽ “xức dầu” cho họ—tức là, khéo léo đem ra những lời khuyên đầy an ủi từ Kinh-thánh—và cũng “cầu-nguyện cho người”.
Er rufe die älteren Männer der Versammlung zu sich, und sie mögen über ihm beten und ihn im Namen Jehovas mit Öl einreiben.
hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người.
„Er rufe die älteren Männer der Versammlung zu sich, und sie mögen über ihm beten und ihn im Namen Jehovas mit Öl einreiben.
Người ấy hãy mời các trưởng lão hội thánh đến, để họ cầu nguyện và nhân danh Đức Giê-hô-va mà xức dầu cho mình.
Er rufe die älteren Männer der Versammlung zu sich, und sie mögen über ihm beten und ihn im Namen Jehovas mit Öl einreiben“ (Jakobus 5:14).
hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa [Đức Giê-hô-va] xức dầu cho người bịnh hoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người” (Gia-cơ 5:14).
Die Leute aus dem Dorf gaben mir Bärenfett zum Einreiben.
Dân làng cho tôi một ít mỡ gấu để xoa.
Als ein Zeuge Jehovas namens Joseph einem solchen Begräbnis beiwohnte, sagte man ihm, alle Anwesenden müßten ihre Hände in eine gewisse Kräutermixtur tauchen und die Brust mit der Medizin einreiben.
Khi một Nhân-chứng tên là Joseph đi dự lễ mai táng như thế, người ta bảo anh là tất cả những người có mặt phải rửa tay bằng dược thảo và thoa thuốc lên ngực.
Darüber schrieb der Jünger Jakobus: „Ist jemand unter euch krank? Er rufe die älteren Männer der Versammlung zu sich, und sie mögen über ihm beten und ihn im Namen Jehovas mit Öl einreiben.
Về vấn đề này, môn đồ Gia-cơ viết: “[Người ấy] hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhân danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người.
Er rufe die älteren Männer der Versammlung zu sich, und sie mögen über ihm beten und ihn im Namen Jehovas mit Öl einreiben.
Người ấy hãy mời các trưởng lão hội thánh đến, để họ cầu nguyện và nhân danh Đức Giê-hô-va mà xoa dầu cho người.
Als sie jedoch mit den Gewürzen, mit denen sie ihn einreiben wollten, bei der Gruft ankamen, war Jesu Leib nicht mehr darin (Markus 16:1-6; Lukas 24:1-3).
Tuy nhiên, khi họ đến nơi mang theo ‘thuốc thơm đặng xức xác ngài’, thì thi thể Chúa Giê-su không có trong mộ!—Mác 16:1; Lu-ca 24:1-3.
Einige Arbeiten müssen nicht so häufig ausgeführt werden wie zum Beispiel Holzoberflächen mit Politur einreiben oder die Stühle, die Vorhänge und die Beleuchtungskörper gründlich reinigen.
Một vài việc có thể không cần làm thường xuyên, như đánh bóng đồ gỗ và lau kỹ ghế ngồi, màn và đèn điện.
Deshalb werden unter der Anleitung Jehovas die älteren Männer der Versammlung ermahnt, sie sollten über einem solchen Menschen beten, ihn gleichsam „im Namen Jehovas mit Öl einreiben“ — eine unverzichtbare Maßnahme, damit er sich im Glauben erholen kann (Jakobus 5:13-15; Psalm 141:5).
Vì vậy, dưới sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, các trưởng lão hội thánh được khuyến khích cầu nguyện cho một người như vậy, “nhân danh Chúa xức dầu cho người bịnh” theo nghĩa bóng, một phương cách thiết yếu trong việc phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:13-15; Thi-thiên 141:5.
Mit Öl einreiben
Thoa dầu
Er rufe die älteren Männer der Versammlung zu sich, und sie mögen über ihm beten und ihn im Namen Jehovas mit Öl einreiben“ (Jakobus 5:14).
Hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhân danh Chúa xức dầu cho người bịnh, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người”.
Sie werden uns auch „im Namen Jehovas mit Öl einreiben“.
Họ cũng sẽ ‘nhơn danh Chúa xức dầu cho chúng ta’.
„Mit Öl einreiben
Xức dầu cho người bịnh
10 Ähnlich ist es bei Ältesten. Wie gut ist es, wenn sie dem, der in geistiger Hinsicht krank geworden ist, zuhören und dazu beitragen, dass er wieder gesund wird, ihn sozusagen „im Namen Jehovas mit Öl einreiben“.
10 Tương tự, các trưởng lão có thể lắng nghe người bệnh về thiêng liêng và giúp chữa lành vết thương, như thể “nhân danh Chúa xức dầu cho người bịnh”.
Äh, ähm, Flynn, könntest du Holly mit etwas mehr Sonnencreme einreiben.
Flynn, Con bôi thêm kem chống nắng cho em được không?
Mich ausziehen, mit Vaseline einreiben... und seine Keule ansetzen.
Nó sẽ bắt tôi tụt quần, bôi mỡ đàng hoàng rồi nhắm bắn.
„Er rufe die älteren Männer der Versammlung zu sich, und sie mögen über ihm beten und ihn im Namen Jehovas mit Öl einreiben.
“Hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhân danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einreiben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.