einsam trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einsam trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einsam trong Tiếng Đức.

Từ einsam trong Tiếng Đức có các nghĩa là cô đơn, một mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einsam

cô đơn

adjective

Ich fühle mich einsam.
Tôi cảm thấy cô đơn.

một mình

adverb

Sie rechnen bestimmt nicht mit zwei einsamen dummen Prinzen.
Anh dám cá chúng sẽ không ngờ hai hoàng tử ngu ngốc vào đó một mình đâu.

Xem thêm ví dụ

Muss ein einsames Leben sein.
Vậy là một cuộc sống cô đơn.
In einem Interview mit der Plattenfirma Universal erklärte Lena zur Entstehung des Liedes: „Ich glaube, jeder kennt dieses Gefühl, wenn man sich einsam fühlt, obwohl gerade total viele Menschen um einen herum sind.
Trong bài phỏng vấn cho Universal, Lena mô tả bài hát này như sau: Tôi nghĩ mọi người đều cảm nhận được cảm giác cô đơn, dù cho có rất nhiều người xung quanh bạn.
Ich greife mit meiner Hand über das Dazwischen und nehme die Hand jener jungen, einsamen Mutter in meine.
Tôi vươn tay ngang qua Cõi-Lưng-Chừng và thế là nắm được bàn tay của người mẹ trẻ cô đơn ấy.
Fühlen Sie sich einsam?
Ông thấy cô đơn sao?
Keine einsamen Nächte mehr.
Không còn những đêm cô đơn nữa.
Weil er gerne allein sein möchte, geht er an eine einsame Stelle.
Ngài đi một mình tới một nơi vắng vẻ.
Sie waren traurig und einsam, spürten jedoch erstaunlicherweise Trost und Frieden.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
Obwohl ich bei Partys und Konzerten unter Leuten war, fühlte ich mich oft einsam und deprimiert.
Dù có nhiều người xung quanh tại các buổi tiệc và hòa nhạc, tôi thường cảm thấy cô đơn và buồn nản.
Denken Sie daran, was Sie tief im Herzen empfunden haben, als Sie nach der Beerdigung eines geliebten Menschen vom Friedhof wegfuhren und noch einmal zu dem einsamen Sarg hinschauten – als Sie glaubten, Ihr Herz würde zerspringen.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
Ich bin nur eine Frau, eine einsame Frau, auf einem abgelegenen Strand wartend
Tôi chỉ là một người đàn bà, một người đàn bà cô đơn, chờ đợi trên bờ biển chán chường.
Viele Gehörlose fühlen sich einsam und verlassen, da es recht schwierig ist, mit ihnen zu kommunizieren.
Nhiều người trong số họ có cảm giác bị cô lập và ruồng bỏ vì người khác thấy khó giao tiếp với họ.
Immer wenn ich mich einsam oder missverstanden fühlte, war der Wald für mich da.
Đôi khi tôi cảm thấy cô đơn hay bị hiểu lầm, khu rừng gần nhà đã là một người bạn tốt đối với tôi.
Da Jesus das Bedürfnis seiner Jünger, ‘ein wenig auszuruhen’, erkannte, gingen sie an einen einsamen Ort.
Chúa Giê-su thấy môn đồ cần “nghỉ-ngơi một chút”, nên họ đi đến một nơi vắng vẻ.
Vielleicht einmal... an einem einsamen Ort.
Có lẽ có một lần duy nhất.
»Das Haus war so einsam, daß ich schon um zwei Uhr das Radio anstellen mußte.«
“Nhà vắng quá nên hai giờ tôi phải bật radio.”
* die digitalen Medien weniger zu benutzen, wenn Sie gelangweilt, einsam, wütend, angespannt, gestresst oder müde sind oder etwas anderes empfinden, was sie angreifbar oder für Versuchungen anfällig macht
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
"Entspannen Sie auf Kepler-16b, wo Ihr Schatten nie einsam ist."
"Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành."
Ich bin so einsam.
Tôi rất cô đơn.
Nur zu oft hört man von ganz einsamen Menschen, die Freundschaft suchen, Kommentare wie: „Ich habe niemand, an den ich mich wenden kann.“ „Ich kann keinem vertrauen.“ Oder: „Mein Hund ist mein bester Freund.“
Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”.
Also, "Unsere einsame Erde" brachte mir jede Menge über das Treffen mit dem Publikum bei.
Thật ra là "Trái Đất hiếm hoi" (Rare Earth) đã dạy tôi nhiều thứ khủng khiếp về gặp gỡ công chúng.
Fühlst dich einsam?
Có lẽ bạn cảm thấy cô đơn.
Einsame Wölfe sind schwerer zu fangen.
Một con sói cô độc thì càng khó để bắt hơn.
Ich sehe das einsame Gesicht des Mädchens, das als Einzige in der Familie der Kirche angehört und ganz allein mit dem Bus fahren muss.
Tôi nhìn thấy gương mặt cô đơn của một em gái là người độc nhất trong gia đình của em mà là tín hữu của Giáo Hội, một mình đứng chờ ở trạm xe buý t.
Ich war einsam und weinte oft.
Tôi cảm thấy cô độc và thường xuyên khóc.
Die Leute denken, wir führten ein Leben voller Glanz und Romantik aber wir sind sehr einsam.
Mọi người nghĩ bọn anh có một cuộc sống tuyệt vời và lãng mạn nhưng bọn anh thực sự rất cô đơn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einsam trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.