Einschätzung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Einschätzung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Einschätzung trong Tiếng Đức.

Từ Einschätzung trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự đánh giá, ước lượng, xếp loại, sự định giá, ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Einschätzung

sự đánh giá

(appraisal)

ước lượng

(valuation)

xếp loại

(rating)

sự định giá

(appraisal)

ý kiến

(reading)

Xem thêm ví dụ

Er empfängt stets meine Eule, wenn ich zum Tagesgeschehen meine Einschätzung äußern will.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
In der Bibel wird immer wieder der Wert einer vernünftigen, realistischen Einschätzung betont (Titus 3:2; Jakobus 3:17).
Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có cái nhìn thực tế và hợp lý về các vấn đề (Tít 3:2; Gia-cơ 3:17).
Gegen Ende seines irdischen Lebens kam Paulus zu einer positiven Einschätzung seines Dienstes, indem er sagte: „Fortan ist mir die Krone der Gerechtigkeit aufbehalten, die mir der Herr, der gerechte Richter, an jenem Tag als Lohn geben wird“ (2. Timotheus 4:8).
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
Beste Einschätzung, Reid?
Dự đoán, Reid?
Und nach seiner Einschätzung haben wir lediglich eine Chance von 50 Prozent, dieses Jahrhundert zu überleben.
Ông cho rằng nền văn minh của chúng ta chỉ có 50% cơ hội sống sót trong thế kỷ này.
Viele Historiker stimmen in der Einschätzung überein, „der Triumph der Kirche im vierten Jahrhundert“ sei aus christlicher Sicht „eine Katastrophe“ gewesen.
Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”.
A. Und Sie haben eine unmittelbare Einschätzung, dass A mit einer höheren Wahrscheinlichkeit das Ding bekommt, das sich ausbreitet, und es früher bekommt, aufgrund der strukturellen Lage innerhalb des Netzwerks.
Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới.
Bis 2050 könnte das 5 Billionen Dollar in Kapitalwert weniger kosten, welches der heutige Pauschalbetrag ist, als nach gewohnter Geschäftsmanier - vorausgesetzt, alle Kohlenstoffemissionen und alle versteckten oder externen Kosten sind nichts wert - eine eher konservative Einschätzung.
Vào 2050, nó có thể giảm 5 ngàn tỷ đô la tính theo giá trị hiện tại, điều đó có vẻ khó nếu phải làm ngay một lần, so với cách tính thông thường -- vì cho rằng việc thải cacbon với những chi phí ẩn hoặc rõ ràng thì không đáng là bao -- đây là một đánh giá thấp một cách cố tình.
Ob jemand dieser Bitte entspricht, hängt von seiner persönlichen Einschätzung der Umstände ab.
Người đó có vâng lời chủ hay không, còn tùy thuộc vào quan điểm cá nhân của người đó về tình thế.
Beginne Einschätzung
Bắt đầu phản hồi
In der Tat erhärten Laborversuche die Einschätzung Kenyons, daß „alle gegenwärtigen Theorien über den chemischen Ursprung des Lebens einen grundlegenden Fehler“ aufweisen.
Thật vậy, các công cuộc thí nghiệm xác nhận lời nhận định của Kenyon là “tất cả lý thuyết hiện thời về nguồn gốc hóa học của sự sống cùng có một sai lầm cơ bản”.
Wie viel schlimmer könnte es genau sein, nach Ihrer Einschätzung?
Liệu có thể tệ tới mức nào, chính xác theo ước tính của anh?
Roberts vertritt in seinem Buch Shorter History of the World folgende realistische Einschätzung: „Man kann wohl kaum behaupten, die Zukunft der Welt sei gesichert.
Roberts viết một cách thực tế: “Tương lai của thế giới không có gì là chắc chắn cả.
Sir... ich habe eine überarbeitete Einschätzung.
Có một sự thay đổi trong phép tính tỷ lệ tử vong.
Aber die Gedanken, die wir uns machen müssen, sollten auf einer realistischen Einschätzung darüber begründet sein, wo wir stehen.
Nhưng ý nghĩ mà chúng ta cần hướng tới phải dựa trên những đánh giá thực tế về việc chúng ta đang ở giai đoạn nào.
Gut, Danny, ich brauche eine ehrliche Einschätzung.
Okay, Danny, Tôi không cần báo cáo thương vong ở đây.
Nach Einschätzung von Gelehrten regierte dieser 13. Sohn von Ramses II. zwischen circa 1212 und 1202 v. u. Z. — also am Ausgang der Richterzeit im alten Israel.
Theo ước tính của các học giả, người con trai thứ 13 này của Vua Ramses II cai trị khoảng từ năm 1212 đến 1202 TCN, tức vào cuối thời kỳ Các Quan Xét của xứ Israel xưa.
Eine aktuelle Studie zeigt, wenn Angestellte dazu angehalten werden, sich am Tag gelegentlichen selbstlosen Aufgaben zu widmen, dass sich ihre Einschätzung ihrer allgemeinen Produktivität verbessert.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy để nhân viên đôi khi hoàn thành một số nhiệm vụ dùm người khác trong ngày sẽ làm tăng ý thức của họ về năng suất tổng thể.
Die vier Divisionen unter MacArthurs Fern-Ost-Kommando vollführten primär Besatzungsaufgaben, und ihre tatsächliche Kampfbereitschaft lag noch unter der niedrigen offiziellen Einschätzung.
Bốn sư đoàn dưới Bộ tham mưu Viễn Đông của MacArthur tại Nhật Bản đang thực hiện các nhiệm vụ chính yếu là chiếm đóng, và mức độ thực sự sẵn sàng cho chiến đấu qui ước thậm chí còn thấp hơn các đáng giá thống kê về họ.
14 Wir dürfen diese realistische Einschätzung nicht für negatives Denken halten.
14 Chúng ta không nên cho rằng sự nhận xét thực tế này là một lối suy nghĩ tiêu cực.
Nach meiner groben Einschätzung, hattest du seit 1839 Tagen keinen Sex mehr.
Theo ước tính sơ sơ, bạn không quan hệ tình dục trong 1.839 ngày.
Ist ihre Einschätzung richtig?
Họ có đúng không?
(b) Was zeigt, daß Salomos Einschätzung realistisch war?
b) Điều gì minh họa sự nhận xét thiết thực của Sa-lô-môn?
Was noch wichtiger war: Jehovas vorherige Einschätzung seines Glaubens wurde bestätigt (1.
Quan trọng hơn nữa, sự phán đoán sơ khởi của Đức Giê-hô-va về đức tin của ông đã rõ ràng nghiệm đúng (Sáng-thế Ký 15:5, 6).
Welche Bedürfnisse hatten sie nach seiner Einschätzung?
Ông thấy những nhu cầu nào?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Einschätzung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.