einseitig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einseitig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einseitig trong Tiếng Đức.
Từ einseitig trong Tiếng Đức có các nghĩa là đơn phương, một bên, một chiều, thiên vị, phiến diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einseitig
đơn phương(unilateral) |
một bên(unilateral) |
một chiều(one-sided) |
thiên vị(biased) |
phiến diện(unilateral) |
Xem thêm ví dụ
Neben den beidseitigen gibt es auch einseitige Formen. Tuy nhiên, bên cạnh các hình thức hỗn nhập vẫn có các hình thức độc lập. |
Boeun hat eine einseitige butt! Boeun bị lệch mông! |
Die Vergebung Jehovas ist dagegen stets einseitig. Tuy nhiên, đối với Đức Giê-hô-va, việc tha thứ luôn luôn là một chiều. |
Es ist so leicht, sich auf einige wenige Tatsachen zu konzentrieren und voreilige, einseitige Schlußfolgerungen zu ziehen. Hấp tấp đi đến một kết luận thiển cận chỉ dựa theo một vài sự kiện thì rất dễ làm. |
Aber das kann nicht einseitig vonstattengehen. Nhưng không thể xảy ra từ 1 phía, hiểu không? |
Er sprach sich deutlich gegen eine einseitige Einführung des Euro durch Island aus. Iceland đã ngay lập tức công nhận nền độc lập của Litva. |
Informationen, die als „Nachrichten“ verbreitet werden, sind oft gefärbt und werden einseitig dargestellt. Thông tin đăng tải dưới dạng “tin tức” thường được trình bày theo cách thiên vị và ủng hộ một bên. |
Und das bedeutet, dass es einen einseitigen Transfer von Energie von unserer Umwelt hin zu unseren Häusern und Städten gibt. Và điều đó có nghĩa là chỉ có sự trao đổi năng lượng 1 chiều từ môi trường sống tới nhà cửa và đô thị của chúng ta. |
Weil uns diese einseitige Sicht frustrierte, hatten mein Freund und ich eine verrückte Idee: Wir brechen das Fasten jede Ramadan-Nacht in einer anderen Moschee, in einem anderen Staat, und teilen unsere Erlebnisse über einen Blog. Tức giận bởi tầm nhìn hạn hẹp đó, tôi và người bạn đã nảy ra một ý tưởng điên rồ: Bắt đầu tháng ăn chay truyền thống ở một nhà thờ Hồi Giáo ở mỗi bang vào mỗi đêm của tháng Ramadan rồi chia sẻ câu chuyện đó lên blog. |
Findest du nicht, dass sich das ein bisschen einseitig anhört? Ừ, em không nghĩ nghe thế hơi thiên về một phía à? |
So begann unser einseitiger Briefwechsel. Và vậy là bắt đầu mối quan hệ thư từ một chiều giữa chúng tôi. |
Es sollte ein einseitiger Dialog sein. Lẽ ra họ phải nghe lời ta. |
Wie die hier erwähnten Berichte beweisen, war das Geben kein einseitiger Vorgang in Richtung Osten. Các bản báo cáo trên đây cho thấy sự ban cho không phải chỉ có một chiều, nghĩa là từ tây sang đông, nhưng là sự trao đổi cho nhau. |
TEDTalks dürfen kein einseitiger Prozess sein, von Einem zu Vielen. TEDTalks không thể là một quá trình một chiều hay một đến nhiều người. |
Womit ich bei Aktivismus kämpfe, ist sein oft einseitiger Charakter, der uns blind für alternative Ansichten macht, der unsere Empathie betäubt, der uns diejenigen, die Probleme anders ansehen, als ignorant, selbsthassend, einer Gehirnwäsche unterzogen, Verräter oder schlichtweg dumm ansehen lässt. Một trong những khó khăn của tôi với chủ nghĩa tích cực là bản chất một chiều thường làm ta cảm thấy mù quáng, làm tê liệt sự đồng cảm, làm ta cho rằng những người không cùng quan điểm là thờ ơ, căm ghét bản thân, bị tẩy não, tự phụ, hay đơn thuần là ngu ngốc. |
Was ist das für eine Liebe, wenn sie einseitig ist? Tình yêu có gì tốt nếu chỉ là tình đơn phương? |
Verbreitet ist diese Krankheit unter Menschen, die sich einseitig von Mais ernähren und eine eiweißarme Kost zu sich nehmen. Bệnh này thường thấy ở những người sống bằng ngô và ăn ít hay không ăn thức ăn giàu protein. |
Wir zeigten, dass die Gabe von Oxytocin die Großzügigkeit bei einseitigen Geldtransfers um 80 Prozent erhöht. Chúng tôi đã chứng minh rằng truyền oxytocin làm tăng sự rộng lượng đến 80% trong các lần chuyển khoản đơn phương. |
Diese einseitigen, kapitalintensiven Lösungen von oben herab bringen es nicht mehr. Ý tôi là, những giải pháp bắt đầu ở tầm vĩ mô, đơn chức, và đòi hỏi nhiều vốn thực sự sẽ không được chấp nhận. |
Sehr kraftvoll und sehr einseitig. Có sức ảnh hưởng như chỉ cho một phía. |
Im folgenden Jahr begann eine weltweite Vortragsaktion. Jeder Redner sollte einen eigenen Vortrag ausarbeiten und sich dabei auf eine vorgegebene einseitige Disposition stützen. Năm sau, toàn thế giới bắt đầu có chương trình cho các anh nói bài giảng công cộng. Mỗi diễn giả phải sửa soạn bài giảng dựa trên dàn bài dài một trang do tổ chức cung cấp. |
Wo man als Familie den Urlaub verbringt oder sich sonst entspannt, sollte nicht immer eine einseitige Entscheidung sein. Về việc gia đình có dịp đi nghỉ hè hay nghỉ mát ở đâu cũng không nên luôn luôn là sự quyết định đơn phương của chỉ một người. |
Und was für mich am spannendsten beim Gestalten war, war, dass ich währenddessen verzweifelt versucht habe, diese Seite, die linke Seite besser zu machen als die rechte Seite -- als Journalist, als linksorientierte Person -- Aber ich konnte nicht, da ich ansonsten ein einseitiges, verzerrtes Diagramm erstellt hätte. Bạn sẽ cảm thấy hứng thú khi làm điều này Điều làm tôi hứng thú nhất để thiết kế cái này là khi tôi thiết kế hình ảnh này, tối rất muốn hình phía bên trái nhìn tốt hơn phía bên phải Là một nhà báo, cũng là người thuận bên trái nhưng tôi không thể, vì tôi sẽ tạo nên một biểu đồ khập khiễng. |
Dies ist eine einseitige Zusammenfassung. Đây là bản tổng kết trong một trang của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einseitig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.