einsteigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einsteigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einsteigen trong Tiếng Đức.
Từ einsteigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đi vào, lên, leo, vào, trèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einsteigen
đi vào(go in) |
lên
|
leo
|
vào(enter) |
trèo
|
Xem thêm ví dụ
Alle einsteigen! Mọi người lên xe! |
Ich dachte, wir könnten vielleicht in das Franchising-Geschäft einsteigen, aber zuerst musst du noch, ein paar Leute für mich, mit Essen versorgen. Cháu nghĩ rằng, bác và cháu có thể xem thử vào các kinh doanh chuyển nhượng, nhưng việc đầu tiên là cháu có ít người muốn bác cho họ ăn. |
Aber sie können in einen deutschen ICE Zug einsteigen und fast bis Albanien kommen. Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania. |
Können wir einsteigen? Chúng tôi có thể... vào trong à? |
Während Sie sich eine gute Ausbildung aneignen, ins Berufsleben einsteigen und sich auf eine Ehe vorbereiten, dürfen Sie Ihr Mitwirken in der Kirche nicht vernachlässigen. Khi các em đạt được một trình độ học vấn cao, bắt đầu làm việc và tìm kiếm hôn nhân thì các em phải nhớ luôn luôn tích cực trong Giáo Hội. |
Zur Veranschaulichung: Ein Wettläufer, der sein Training für mehrere Monate oder Jahre unterbrochen hat, kann in seinen bisherigen Trainingsplan nicht sofort wieder einsteigen. Hãy xem minh họa sau. Một vận động viên điền kinh đã ngừng luyện tập vài tháng hoặc vài năm thì không thể trở lại nề nếp cũ ngay lập tức. |
Was ich eigentlich will, ist in das einsteigen, wovon auch immer ihr geredet habt, vor Dr. Brennans mentalem Problem. Trên thực tế, em không giống những gì chị nói... trước khi nói về vấn đề tâm thần của Tiến sĩ Brennan. |
Rick sagt, dass du wieder in deine Schicht einsteigen kannst, wenn du zurück bist. Rick bảo là ca trực của anh sẽ được hoãn cho tới khi anh trở lại. |
" Cleve hofft, früh dort einsteigen zu können. " Cleve hy vọng sẽ được tham gia ngay từ đầu. |
Du wolltest mich so in das Auto einsteigen lassen? Anh ở trong được không? |
Er will, dass wir einsteigen. Nó muốn chúng ta vào xe. |
Sie werden einer nach dem anderen in diesen Wagen einsteigen. Họ sẽ bước vào từng người một. |
Du kannst an der Rock Avenue einsteigen und dann Richtung Südosten gehen. Anh có thể xuống từ Rock Avenue rồi thẳng đến hướng Đông Nam. |
Kann ich mit einsteigen? Tôi cũng tham gia nữa. |
Er verhält sich dann ähnlich wie ein Busfahrer, der so darauf fixiert ist, den Fahrplan einzuhalten, dass er überhaupt nicht anhält, um Fahrgäste einsteigen zu lassen. Người này rất giống như người lái xe buýt, quá quan tâm đến việc chạy đúng giờ nên không ngừng lại để đón hành khách. |
Und dann einsteigen und wegfahren. Sau đó bước vào trong và lái xe đi. |
Ich hab ihn in seinen Turbo Carrera einsteigen sehen, und er hat mich auch gesehen. Tôi thấy lão chui vào chiếc Turbo Carrera của lão và lão cũng thấy tôi. |
Heute möchte ich etwas tiefer einsteigen und über das Wesen davon nachdenken. Nhưng hôm nay tôi muốn đi sâu hơn một chút và nghĩ về bản chất tự nhiên của nó là gì. |
Verwenden Sie Ihr Mobilgerät z. B. während eines Flugs bzw. unmittelbar vor dem Einsteigen nur gemäß den Weisungen der Fluggesellschaft. Ví dụ: khi ngồi trên máy bay hoặc ngay trước khi lên máy bay, chỉ sử dụng thiết bị không dây của bạn theo hướng dẫn do hãng hàng không đưa ra. |
Im Februar 2014 kündigte TOP Media sowohl auf der offiziellen Website als auch auf dem Fancafe von 100 % an, dass Minwoo ab dem 4. März in das koreanische Militär einsteigen müsse. Vào tháng 2 năm 2014, TOP Media đã công bố trên trang web chính thức của 100% và fancafe rằng trưởng nhóm Minwoo bắt đầu phải nhập ngũ vào quân đội Hàn Quốc ngày 4 tháng 3. |
Alle einsteigen! Tất cả lên xe. |
(Dazu auch der Kasten „Mit einem netten Lächeln ins Gespräch einsteigen“.) (Xem khung “Bắt đầu bằng nụ cười nồng ấm”). |
Zuletzt wollte ich noch etwas tiefer einsteigen, Beispiele für Interaktionsdesign finden, die emotional wirklich vielsagend sind und die Interaktionsdesign auf einer Ebene erklären, die fast nicht zu leugnen ist. Nhưng gần đây nhất, tôi đang cố gắng rất nhiều để thậm chí đi sâu hơn vào ngành thiết kế tương tác với những ví dụ mà về mặt cảm xúc thực sự rất gợi mở và đó thực sự giải thích cho thiết kế tương tác ở mức độ mà hầu như không thể bị chối từ. |
Wir müssen früh genug da sein und einsteigen. Chúng ta chỉ cần tới sớm và lên xe sớm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einsteigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.