eintreten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eintreten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eintreten trong Tiếng Đức.

Từ eintreten trong Tiếng Đức có các nghĩa là vào, đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eintreten

vào

verb adposition

đi vào

verb

Aber wir werden zuerst durch das Zirkuszelt eintreten.
Nhưng đầu tiên chúng ta sẽ đi vào cánh cửa của tòa Big Top.

Xem thêm ví dụ

Wenn wir aber für das eintreten, was recht ist — egal, ob in der Schule, an unserem Arbeitsplatz oder anderswo —, sieht Jehova unsere loyale Liebe nicht als Selbstverständlichkeit an.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
* Um den höchsten Grad des celestialen Reiches zu erlangen, muß man in den neuen und immerwährenden Bund der Ehe eintreten, LuB 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
Aber wir werden zuerst durch das Zirkuszelt eintreten.
Nhưng đầu tiên chúng ta sẽ đi vào cánh cửa của tòa Big Top.
Wer die heiligen Schriften liest und an sie glaubt, kennt die Warnungen der Propheten vor Katastrophen, die bereits eingetreten sind oder die noch eintreten sollen.
Những người trong số chúng ta mà đã đọc và tin vào thánh thư đều biết về những lời cảnh cáo của các vị tiên tri về những tai họa lớn mà đã và sẽ xảy ra.
Er argumentierte, Gott könne zwar Ereignisse chronologisch vorherwissen, dies bedeute aber nicht, daß er ein bestimmtes Ereignis herbeiführe oder es dadurch in irgendeiner Weise unweigerlich eintreten müsse.
Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra.
Wie können Eltern vernünftig sein, während sie für unumstößliche sittliche und geistige Normen eintreten?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
Unsere Zunge zu zügeln ist eine Möglichkeit, erkennen zu lassen, dass wir ‘für Frieden eintreten’.
Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”.
Lassen Sie sie eintreten.
Được, cho họ vô.
Oft erhofft man sich von diesen „Heiligen“ oder auch von Engeln, dass sie als Fürbitter bei Gott eintreten.
Nhiều người thờ Chúa cầu nguyện với những “vị thánh” và các thiên thần, hy vọng các vị ấy sẽ chuyển lời cầu khẩn của họ lên Đức Chúa Trời.
Wir wissen nicht immer, wie oder wann Segnungen eintreten, doch die Verheißung ewiger Vermehrung wird niemandem verwehrt, der treu ist und heilige Bündnisse schließt und einhält.
Chúng ta không bao giờ biết làm thế nào hoặc khi nào các phước lành sẽ đến, nhưng lời hứa về sự tiến triển vĩnh cửu sẽ không từ chối bất cứ người trung tín nào là người đã lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
2 Und wegen der vielen Zeichen, die gegeben worden waren gemäß den Worten der Propheten, wußten sie, daß es so sein mußte, daß Christus gekommen war; und weil schon so vieles eingetreten war, wußten sie, daß es notwendigerweise so sein mußte, daß alles eintreten werde gemäß dem, was gesprochen worden war.
2 Và họ cũng biết rằng, nhất định Đấng Ky Tô đã giáng thế, vì có nhiều điềm triệu đã được ban ra đúng theo như lời các vị tiên tri nói; và cũng vì đã có nhiều việc xảy ra rồi nên họ biết rằng, mọi việc sẽ phải xảy ra đúng như lời đã được báo trước.
In diesem Fall kann der heilige Geist für uns eintreten.
Chính tại điểm này mà thánh linh có thể can thiệp giùm chúng ta.
Gemäß den Versen 23 bis 28 wies er auf Ereignisse hin, die nach der Drangsal des Jahres 70 u. Z. eintreten würden.
Từ Mat 24 câu 23 đến câu 28, ngài cho thấy rằng sau cơn hoạn nạn vào năm 70 CN, sẽ xảy ra những điều khác nữa.
Unser Zuhause muss ein Ort sein, wo unsere Familie und Freunde sein wollen, ein Ort, wo alle, die eintreten, Kraft und Mut schöpfen können, um sich den Herausforderungen des Lebens in einer zunehmend schlechten Welt stellen zu können.
Nhà của chúng ta cần phải là nơi mà gia đình và bạn bè của chúng ta muốn ở; nơi mà tất cả những người bước vào nhà của chúng ta đều có thể nhận được sức mạnh và lòng can đảm để đối phó với những thử thách của đời sống trong một thế giới ngày càng tà ác.
Im Wachtturm vom 1. April 1984 wurde erklärt: „Dieser Wächter beobachtet, welche Ereignisse in Erfüllung biblischer Prophezeiungen auf der Erde eintreten; er ruft die Warnung vor einer bevorstehenden ‘großen Drangsal aus, wie es seit Anfang der Welt bis jetzt keine gegeben hat’, und verkündet die ‚gute Botschaft von etwas Besserem‘ “ (Matthäus 24:21; Jesaja 52:7).
Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7).
Es ist in diesem Sinne, dass ich in eine Diskussion eintrete über eines der entscheidenden Themen unserer Zeit, nämlich wie man verschiedene Formen von Kapital für die Planung des Staatenaufbaus aktiviert.
Và đó là điều mà tôi đã làm trước khi tham gia buổi thảo luận về một trong những vấn đề quyết định của thời đại chúng ta, đó là làm thế nào để sử dụng và chuyển đổi các loại vốn đầu tư cho dự án xây dựng tòa nhà chính phủ.
Einen Raum zu schaffen, wo die Natur eintreten kann in die heimische Welt einer Stadt.
Tạc ra một không gian mà tự nhiên có thể bước vào thế giới gia đình của một thành phố.
Seine Worte waren sehr zeitgemäß, denn schon bald sollten erschütternde Ereignisse eintreten.
Lời đó thật đúng lúc bởi vì họ sắp phải trải qua một số biến cố tàn khốc.
All das sei entweder im Sinn Gottes oder schriftlich in einem Buch festgehalten, bevor es eintrete.
Người ta bảo rằng tất cả những điều này nằm trong trí Thượng Đế hoặc được viết ra trong một cuốn sách trước khi sự việc xảy ra.
Lies 2 Nephi 29:13,14 und finde heraus, was für Segnungen eintreten, wenn die Menschen die heiligen Schriften haben – nämlich „die Worte der Nephiten“ (das Buch Mormon), „die Worte der Juden“ (die Bibel) und „die Worte der verlorenen Stämme Israels“.
Đọc 2 Nê Phi 29:13–14, và tìm kiếm phước lành dua den khi các thánh thư—“những lời của dân Nê Phi” (Sách Mặc Môn), “những lời của dân Do Thái” (Kinh Thánh), và “những lời của các chi tộc thất lạc của Y Sơ Ra Ên”—. co duoc o giua dan chung.
Der von Gott eingesetzte Herrscher wird für die Armen und die Geringen eintreten.
Đấng Cai Trị được Đức Chúa Trời bổ nhiệm sẽ hành động cho những người nghèo và thấp hèn.
10 Älteste müssen zwar mild sein, sie müssen aber auch fest für das eintreten, was recht ist.
10 Dù các trưởng lão cần mềm mại, họ phải cương quyết làm điều đúng.
Sie haben durch ihre Lebensweise bewiesen, daß sie loyal für seine Herrschaft eintreten.
Qua lối sống của họ, họ đã chứng tỏ họ là những người trung thành ủng hộ quyền cai trị của Ngài.
Deshalb sind sie völlig davon überzeugt, daß etwas, was in einer biblischen Prophezeiung vorausgesagt wird, unfehlbar eintreten wird.
Vậy, họ có sự tin cậy hoàn toàn rằng khi một lời tiên tri của Kinh-thánh nói là một chuyện gì đó sẽ xảy ra thì chắc chắn sẽ xảy ra.
Im mosaischen Gesetz war Folgendes festgelegt: „Im siebten Jahr sollte ein Sabbat vollständiger Ruhe für das Land eintreten.“
Luật Pháp Môi-se quy định rằng “năm thứ bảy sẽ là năm sa-bát, để cho đất nghỉ”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eintreten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.