Eintritt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Eintritt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Eintritt trong Tiếng Đức.

Từ Eintritt trong Tiếng Đức có các nghĩa là lối vào, công kích, bắt đầu, đi vào, tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Eintritt

lối vào

(entrance)

công kích

(attack)

bắt đầu

(attack)

đi vào

(entree)

tấn công

(attack)

Xem thêm ví dụ

Dort ist der Eintritt verboten!
Hey, anh không thể vào đó!
Weiter wurde ausgeführt: „Wenn die Behörden solche Taten tolerieren, wird das Vertrauen der Bevölkerung in das Rechtsstaatsprinzip und darauf, dass der Staat für die Wahrung desselben eintritt, unweigerlich untergraben.“
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Die Abbuchung erfolgt entweder 30 Tage nach der letzten automatischen Zahlung oder sobald die Kosten in Ihrem Google Ads-Konto einen gewissen Betrag (den Abrechnungsgrenzbetrag) erreichen, je nachdem, was zuerst eintritt.
Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước.
Warum an das Unheil denken, bevor es eintritt?
Sao sơ lại toàn nghĩ tới những chuyện không hay?
Eigentlich hätt ich von allen dafür Eintritt kassieren müssen.
Và mấy bồ phải trả tiền mới được xem cảnh này nha.
4 Wenn Kinder vor dem Eintritt in das Teenageralter stehen — gegebenenfalls sogar noch früher —, sollten die Eltern mit ihnen realistisch darüber sprechen, welche Laufbahn sie sich zum Ziel setzen können.
4 Khi con nhỏ sắp bước vào tuổi dậy thì hoặc ngay cả trước giai đoạn đó, cha mẹ nên nói chuyện thực tế với chúng về việc chọn nghề.
Das Ding hatte beim Eintritt vermutlich die Größe eines Schulbusses.
Cái thiên thạch này có lẽ bự khoảng một chiếc xe buýt khi nó mới bắt đầu đi vào Trái Đất.
Die Tür da fragt den, der eintritt, nicht, wie er heißt, sondern ob er einen Schmerz hat.
Cánh cửa này không đòi hỏi người nào bước vào phải có tên tuổi hay không, mà là người đó có đau buồn không.
Was aber, wenn ein unerwarteter Notfall eintritt?
Nhưng nói gì nếu có một sự khẩn trương bất ngờ?
Vor dem Eintritt der Sünde in die Welt waren die Tiere die Helfer des Menschen, und sie wurden von ihm benannt.
Trước khi tội-lỗi xâm-nhập vào trong thế-gian, loài vật là để giúp đỡ cho người đàn ông và được ông đặt tên.
Du zeigst Glauben, indem du für die wahre Anbetung eintrittst und mit anderen über deine Glaubensansichten sprichst.
Anh chị đã bày tỏ đức tin qua việc bênh vực sự thờ phượng thật và chia sẻ niềm tin với người khác.
In den meisten Fällen gehört dazu, dass man alte Gewohnheiten ablegt, den Umgang mit alten Freunden und Bekannten aufgibt und in eine neue Gesellschaft eintritt, die anders und ziemlich anspruchsvoll ist.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc từ bỏ các thói quen cũ, từ bỏ bạn bè và những người quen biết cũ, và bước vào một xã hội mới, khác biệt và có phần khắt khe.
Wir können uns vorstellen, welch eine Stille im Festsaal eintritt, als Daniel auf Bitten König Belsazars, des Herrschers der dritten Weltmacht der biblischen Geschichte, beginnt, ihm und seinen Großen jene geheimnisvollen Worte zu deuten.
Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe.
Das ist nicht immer möglich, aber wenn es eintritt, geht die Reise viel leichter vonstatten.
Không phải là lúc nào điều này cũng có thể xảy ra như vậy được, nhưng khi điều đó xảy ra, thì cuộc hành trình sẽ dễ dàng hơn nhiều.
Da dein Brief dich und die Dinge, für die du eintrittst, repräsentiert, mach dir Gedanken darüber, was er aussagt, wie er aussieht und wie er klingt.
Bởi lẽ bức thư đại diện cho bạn và các giá trị của bạn, nên hãy ngẫm nghĩ về nội dung, về hình thức và cảm tưởng mà nó tạo ra.
Wenn du das zuläßt, verleugnest du dich selbst sowie die Grundsätze, für die du eintrittst.
Để điều này xảy ra tức là bạn từ bỏ chính mình, tức từ bỏ nhân cách thật của bạn và những nguyên tắc mà bạn chuộng giữ.
Ich wüsste von keinem Gemeindehaus, bei dem auf einem Schild an der Tür steht: „Eintritt nur ab einer bestimmten Zeugnisgröße.“
Tôi biết không có tấm bảng nào trên cửa ra vào của nhà hội của chúng ta có ghi rằng: “Chứng ngôn của các anh chị em phải mạnh như thế này mới được vào.”
19 Wer mutig für die wahre Religion eintritt, der wird von Jehova eindeutig gesegnet.
19 Rõ ràng, Đức Giê-hô-va ban phước cho những ai can đảm ủng hộ sự thờ phượng thật.
Sie haben ihn in Ihrem Büro getroffen, kurz nach Ihrem Eintritt.
Cô đã gặp cậu ta trong phòng cô ngay hôm bắt đầu làm việc ở đây?
Es ist sicher unmöglich zu erfahren, wann Phase 2 eintritt.
Tôi cho là không thể biết khi nào thì cậu ta chuyển sang giai đoạn 2.
Laut Nachschlagewerken versteht man allgemein darunter einen Angehörigen irgendeiner Glaubensgemeinschaft, welche die „universelle Papstgewalt“ ablehnt und für die Grundsätze der Reformation eintritt, wie zum Beispiel die Rechtfertigung „allein durch den Glauben“, das „Priestertum aller Gläubigen“ und die Bibel als alleinige Offenbarungsquelle.
Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”.
16 Wer für Wahrheit und Gerechtigkeit eintritt, ist mutig.
16 Người giữ vững lập trường bênh vực lẽ thật và sự công bình quả là người can đảm.
Man ging bis vor 20 Jahren davon aus, dass alle nominalen Verbindungen, in Zahlen und Mengen, beim Eintritt ins Erwachsenenalter sich mehr oder weniger verfestigt haben.
Trong 20 năm qua, người ta từng nghĩ rằng tất cả những kết nối trên danh nghĩa, cả về số lượng và chất lượng, ít nhiều ổn định, người ta nghĩ rằng nó ít nhiều ổn định khi chúng ta đến tuổi trưởng thành.
So wie Jessica das Schwimmen geübt hat, müssen wir uns darin üben, das Evangelium zu leben, noch ehe ein Notfall eintritt, damit wir furchtlos und stark genug sind, zu helfen, wenn andere von der Strömung weggerissen werden.
Giống như Jessica đã luyện tập cách bơi lội, chúng ta cũng cần luyện tập cách sống theo phúc âm trước tình trạng khẩn cấp để không sợ hãi, chúng ta sẽ đủ mạnh để giúp đỡ khi những người khác đang bị cuốn trôi bởi dòng nước xoáy.
Weil es ein Tod ist, der nicht auf natürliche Weise eintritt, sondern durch das „lange Schwert“ eines schrecklichen Krieges, durch Lebensmittelknappheit, die zur Hungersnot ausartet, oder durch eine „Seuche“, eine ansteckende Krankheit, die sich über ein großes Gebiet ausbreitet und für ihre vielen Opfer ein schnelles Lebensende bedeutet.
Đó là sự chết xảy đến nhanh chóng gây ra bởi “gươm dao” của chiến tranh rộng lớn, bởi đói kém hoặc bởi “dịch-lệ”, một bệnh truyền-nhiễm lan tràn trên một vùng rộng lớn có dân cư, gây sự chết nhanh chóng cho nhiều nạn-nhân.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Eintritt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.