einwirken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einwirken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einwirken trong Tiếng Đức.

Từ einwirken trong Tiếng Đức có các nghĩa là làm, thực hiện, tác động, hành động, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einwirken

làm

(act)

thực hiện

(operate)

tác động

(work)

hành động

(work)

hoạt động

(work)

Xem thêm ví dụ

Man muss die Welt also sowohl wahrnehmen als auch darauf einwirken, was viele Probleme erzeugt.
Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề.
Durch diese langen Gespräche konnte ich auf ihre Gedankenwelt einwirken und ihnen helfen, die Dinge auch mal aus einem anderen Blickwinkel zu sehen.“
Những cuộc nói chuyện khá lâu như vậy giúp tôi uốn nắn lối suy nghĩ của chúng để chúng biết nhìn sự việc theo một góc độ khác”.
Diesen Geist können wir somit vor allem dadurch auf uns einwirken lassen, daß wir die Bibel — möglichst täglich — lesen und studieren (1.
Vì vậy, một cách thiết yếu để có thánh linh hoạt động trên chúng ta là đọc và học hỏi Kinh Thánh—mỗi ngày, nếu được.
Kurz einwirken lassen. Mit kreisenden Bewegungen polieren.
Để sản phẩm phát huy tác dụng trong vài phút, sau đó đánh bóng bằng cách lau xoay tròn.
Weil die Beschlüsse dieser Führer einstimmig gefasst werden müssen.13 Können Sie sich vorstellen, wie der Geist auf 15 Männer einwirken muss, damit Einstimmigkeit zuwege gebracht wird?
Vì những quyết định của các vị lãnh đạo này phải là đồng lòng nhất trí.13 Các anh chị em có thể tưởng tượng Thánh Linh cần phải soi dẫn 15 người này như thế nào để được đồng lòng nhất trí không?
Dadurch entschieden sie sich, selbst zu handeln, anstatt durch die Zweifel anderer nur auf sich einwirken zu lassen.7
Khi làm như vậy, họ đã chọn để “hành động” thay vì bị “tác động”7 bởi những mối nghi ngờ của người khác.
Dieses Quantum wird auf das Teilchen einwirken und seine Geschwindigkeit in nicht vorhersagbarer Weise verändern.
Lượng tử này sẽ làm nhiễu động hạt và làm thay đổi vận tốc của hạt một cách không thể tiên đoán được.
Diese vier Wörter – ‚empfange den Heiligen Geist‘ – sind keine passive Äußerung, sondern eine Aufforderung durch das Priestertum – eine mit Vollmacht ausgesprochene Ermahnung, zu handeln und nicht auf sich einwirken zu lassen (siehe 2 Nephi 2:26).
Sáu chữ này—′Hãy tiếp nhận Đức Thánh Linh′—không phải là một lời tuyên bố tiêu cực; thay vì thế, những chữ này cấu thành một mệnh lệnh của chức tư tế—lời khuyên nhủ có thẩm quyền để hành động chứ không phải chỉ bị tác động (xin xem 2 Nê Phi 2:26).
Wenn sich Ingenieure und Wissenschafter ernsthaft damit beschäftigen werden, ist es faszinierend, wie wir auf den Planeten einwirken können.
Nếu như các kỹ sư và nhà khoa học thực sự suy nghĩ về việc này, thì thật tuyệt vời chúng ta có thể tác động tới hành tinh này.
Schließt man aus Strukturen und Anordnungen früherer Zeit auf das Einwirken von Menschenhand, wem ist dann die Gestaltung in der Natur zuzuschreiben?
Nếu con người thán phục kiến trúc thời xưa, vậy chúng ta thán phục ai đã tạo ra thiên nhiên?
„Ich stelle immer wieder fest, daß ich ein glücklicherer Mensch bin, wenn ich Gottes Wort auf meinen Sinn und auf mein Herz einwirken lasse“, sagt Theresa.
Theresa nói: “Khi đặt Lời Đức Chúa Trời vào trí và lòng mình, tôi luôn luôn cảm thấy hạnh phúc hơn”.
Aufgrund unserer Entscheidungsfreiheit sind wir diejenigen, die in erster Linie handeln müssen und nicht bloß auf sich einwirken lassen dürfen – insbesondere dann, wenn wir „nach Wissen [trachten], durch Studium und auch durch Glauben“ (LuB 88:118).
Chúng ta được ban cho quyền tự quyết và chúng ta chủ yếu phải hành động chứ không phải hoàn toàn bị tác động—nhất là khi chúng ta “tìm kiếm sự hiểu biết ... bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin” (GLGƯ 88:118).
In 2 Nephi 2:26 erklärt Lehi: „Und weil sie vom Fall erlöst sind, so sind sie für immer frei geworden und können Gut von Böse unterscheiden; sie können für sich selbst handeln und müssen nicht auf sich einwirken lassen.“
Trong 2 Nê Phi 2:26, Lê Hi dạy rằng, “nhờ được cứu chuộc khỏi sự sa ngã [con cái loài người] đã được tự do mãi mãi, phân biệt được thiện ác, và tự hành động lấy một mình, chứ không bị tác động.”
Lassen wir seinen heiligen Geist auf uns einwirken, wird unser Glaube immer stärker.
Khi đáp lại sự hoạt động của thần khí Đức Chúa Trời, đức tin chúng ta sẽ được thêm lên.
1- 2 Minuten einwirken lassen. Mit einem weichen, fusselfreien Tuch abwischen.
Để sản phẩm phát huy tác dụng từ 1 đến 2 phút, sau đó lau sạch với vải mềm không lông
In 1 Nephi 13 sieht Nephi voraus, dass Kolumbus und die Pilgerväter zum verheißenen Land kommen werden, weil der „Geist Gottes ... auf [sie einwirken werde]“ (siehe 1 Nephi 13:12,13).
Trong 1 Nê Phi 13, Nê Phi đã nhìn thấy trước các sự kiện như Columbus và những người hành hương đến đất hứa vì “Thánh Linh của Thượng Đế ... tác động [ngự xuống hoặc ảnh huởng] vào [họ]” (xin xem 1 Nê Phi 13:12–13).
11 Musik und Liedtexte können stark auf unsere Gefühle einwirken und damit auf den Menschen, der wir im Innersten sind.
11 Âm nhạc và ca từ có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến cảm xúc, vì vậy cũng tác động đến lòng của chúng ta.
Wie soll da Newtons Schwerkraft auf das Licht einwirken?)
Vậy thì lực hấp dẫn của Newton làm thế nào có thể tác động tới ánh sáng?).
Der Ausdruck „Frucht des Geistes“ deutet hingegen darauf hin, daß die angeführten Eigenschaften nicht aus einer sogenannten Charakterentwicklung oder Persönlichkeitsverbesserung resultieren, sondern auf das Einwirken des Geistes Gottes zurückzuführen sind.
(Rô-ma 1:24, 28; 7:21-25) Trái lại, cụm từ “trái của Thánh-Linh” ngụ ý rằng những đức tính được liệt kê không phải là những kết quả của nỗ lực phát huy cá tính hoặc trau dồi nhân cách, nhưng là kết quả tác động của thánh linh Đức Chúa Trời trên một người.
Wir sind aktiv und handeln, anstatt passiv auf uns einwirken zu lassen (siehe 2 Nephi 2:14).
Chúng ta sẽ trở thành các tác nhân để hành động thay vì là những vật bị tác động (xin xem 2 Nê Phi 2:14).
„So gut wie alle zurückgekehrten Krankheiten, die heute noch schwerer zu bekämpfen sind, verdanken ihr Comeback menschlichem Einwirken
“Sự tái phát của hầu hết các bệnh kháng thuốc đều do lỗi của con người”
Diese vier Wörter – „empfange den Heiligen Geist“ – sind keine passive Äußerung, sondern eine Aufforderung durch das Priestertum – eine mit Vollmacht ausgesprochene Ermahnung, zu handeln und nicht auf sich einwirken zu lassen (siehe 2 Nephi 2:26).
Sáu chữ—“Hãy tiếp nhận Đức Thánh Linh”—không phải là một lời tuyên bố tiêu cực; thay vì thế, những chữ này cấu thành một mệnh lệnh của chức tư tế—lời khuyên nhủ có thẩm quyền để hành động chứ không phải chỉ bị tác động (xin xem 2 Nê Phi 2:26).
Es bedeutet, so zu leben, dass der heilige Geist ungehindert auf uns einwirken kann.
Bằng cách sống sao cho thánh linh Đức Chúa Trời có thể dễ dàng tác động đến chúng ta.
Und die cFelsen der Erde müssen sich spalten; und weil die Erde stöhnt, werden auf den Inseln des Meeres viele der Könige, auf die der Geist Gottes einwirken wird, ausrufen: Der Gott der Natur leidet!
Và núi cđá trên mặt đất ắt sẽ nứt ra; và vì tiếng gầm của đất nên nhiều vị vua ở các hải đảo sẽ được thúc đẩy bởi Thánh Linh của Thượng Đế tác động mà kêu lên rằng: Thượng Đế của vạn vật đang thống khổ.
Daher scheinen sich durch das Einwirken böser Geister vorübergehend Vorteile zu ergeben.
Bởi vậy, một số lợi ích tạm bợ dường như đến từ sự can thiệp của các ác thần.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einwirken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.