einwohner trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einwohner trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einwohner trong Tiếng Đức.

Từ einwohner trong Tiếng Đức có nghĩa là người dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einwohner

người dân

noun

Xem thêm ví dụ

Jehova befahl den Israeliten, die Städte von sieben kanaanitischen Nationen zu zerstören und alle ihre Einwohner zu töten (5.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
6 Als sich die Einwohner Sodoms und Gomorras als sehr entartete Sünder erwiesen, indem sie die Segnungen Jehovas, deren sie sich als ein Teil der Menschheit erfreuten, mißbrauchten, beschloß er, sie zu vernichten.
6 Khi những người thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Die meisten Einwohner leben in den Ortschaften Lampeland, Svene, Flesberg und Lyngdal.
Phần lớn dân số sống ở các làng Svene, Lampeland, Flesberg và Lyngdal.
In dieser, sich über 100 km erstreckenden Stadt ist die Anzahl der Autos fast so hoch, wie die der Einwohner.
Ở thành phố trải dài hơn 100 km này, số lượng xe hơi gần như bằng với số lượng người dân.
In Ohio wird ein Ort automatisch zur City, wenn er bei der regulären, in den Vereinigten Staaten per Verfassung alle zehn Jahre stattfindenden Volkszählung mehr als 5000 Einwohner zählt und wird wieder zu einem Village, wenn die Einwohnerzahl unter 5000 sinkt.
Tại Ohio, một khu đô thị tự quản tự động trở thành một thành phố nếu nó có 5.000 cư dân theo điều tra dân số của liên bang nhưng phải đổi trở lại thành một làng nếu dân số rớt xuống dưới 5.000 người.
7,6 Prozent der Einwohner im Alter ab 20 Jahren verfügt über einen höheren Bildungsabschluss.
Trong năm 2010, 7,1% người trên 20 tuổi đã tốt nghiệp đại học .
Wir führen unsere Experimente durch, wenn alle Einwohner schlafen.
Chúng tôi đã thử nghiệm khi người dân đã ngủ.
Gegen Ende des Jahrhunderts waren nicht einmal 40 Prozent der Einwohner in Stockholm geboren.
Vào cuối thế kỷ 19, dưới 40% dân ở đây sinh ra tại Stockholm.
Es hatte im 12. Jahrhundert etwa 20.000 Einwohner, zumeist Armenier, griechisch-orthodoxe Christen und wenige Muslime außerhalb der Stadt.
Công quốc có dân số xấp xỉ 20.000 người vào thế kỉ thứ XII, đa phần là người Armenia và người Hy Lạp theo Chính thống giáo, cộng thêm một số ít người Hồi giáo ở ngoại vi thành phố.
Was tat er für die Stadt und ihre Einwohner?
Ông đã làm gì có ích cho thành này và dân cư trong đó?
Zum Zeitpunkt der Evakuierung hatte das Dorf 1114 Einwohner.
Lúc mới thành lập, quận có dân số 11.000 người.
Die Einwohner heißen Bédouins.
Người dân ở đây được gọi là Bédoins.
"Minto: Live" brachte die Einwohner von Sydney in Dialog mit internationalen Künstlern und feierte die Vielfalt Sydneys auf ganz eigene Weise.
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
Die Einwohner profitieren außerdem von den niedrigen Strompreisen.
Vì vậy người tiêu dùng được hưởng giá điện thấp.
Obgleich fast 90 % der Einwohner von Saint-Pierre und Miquelon in Saint-Pierre leben, ist die Gemeindefläche beträchtlich kleiner als die von Miquelon-Langlade.
Dù chiếm gần 90% dân số Saint Pierre và Miquelon, Saint-Pierre lại có diện tích nhỏ hơn nhiều so với Miquelon-Langlade, nằm trên đảo Miquelon.
Während niederländische Einwohner für die AWBZ automatisch von der Regierung versichert sind, muss jeder eine eigene Grundversicherung (Basisverzekering) abschließen, mit Ausnahme derjenigen unter 18 Jahren, die automatisch unter die Prämie ihrer Eltern fallen.
Trong khi cư dân Hà Lan được tự động nhận bảo hiểm AWBZ từ chính phủ, thì mọi người phải mua bảo hiểm y tế cơ bản cho mình (basisverzekering), ngoại trừ những người dưới 18 được tự động gắn liền theo tiền đóng bảo hiểm của cha mẹ.
75 % der Einwohner waren demnach weißer Hautfarbe, 11 % schwarz und 6 % asiatisch.
Trong đó 75% là da trắng, 11% da đen và 6% người châu Á.
Mit dieser Praxis waren die Einwohner Israels in Jesu Tagen nur zu gut vertraut.
Việc này rất quen thuộc với người Do Thái vào thời Chúa Giê-su.
Die Einwohner der Gemeinde werden vieux-bourgeois genannt.
Người dân ở Le Vieux-Bourg được gọi là Vieux-Bourgeois.
Wir denken immer daran, dass alle Einwohner eines Gebietes erreicht werden sollen, und nehmen Rücksicht auf diejenigen in unserer Autogruppe, die auf uns warten.
Luôn ý thức đến việc cần phải gặp mọi người trong khu vực, cũng như quan tâm đến những người trong nhóm đang chờ trong xe.
Die Theater jener Städte boten über tausend Zuschauern Platz, und Pompejis großes Amphitheater konnte sogar sämtliche Einwohner der Stadt aufnehmen.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
Insgesamt hat die Gemeinde 782 Einwohner.
Đô thị này có dân số là 782 người.
Wie vom Zweigbüro der Zeugen Jehovas in Bombay (heute Mumbai) empfohlen, zogen wir nach Bangalore — eine Stadt mit damals etwa 1,6 Millionen Einwohnern.
Năm 1970, theo lời đề nghị của văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Bombay (nay là Mumbai), chúng tôi dọn đến Bangalore, một thành phố có khoảng 1,6 triệu dân vào lúc đó.
Die Einwohner werden Cellois genannt.
Người dân ở đây được gọi là Cellois.
In Südafrika wurde Nozibele Makanda, Mitglied der Kirche und Mutter von sechs Kindern, zur Bürgermeisterin von Queenstown gewählt, einer Stadt mit 200.000 Einwohnern.
Và ở Nam Phi, Thánh Hữu Ngày Sau Nozibele Makanda, một người mẹ có sáu con, đã được bầu làm thị trưởng Queenstown, một thành phố có 200.000 người.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einwohner trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.