electricista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ electricista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electricista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ electricista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thợ sửa điện, thợ điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ electricista

Thợ sửa điện

noun (profesional que realiza instalaciones y reparaciones eléctricas)

thợ điện

noun

De todos modos, yo creo que se parece más a nuestro electricista.
Nhưng tôi nghĩ ảnh trông giống anh thợ điện gần nhà hơn.

Xem thêm ví dụ

Y los electricistas me cobran por 5 tipos cuando con 3 basta.
Và mấy thằng thợ điện chết tiệt, chúng tính tiền tôi 5 người, trong khi chỉ 3 là đủ.
Nota: Esta categoría se considera urgente porque se suele llamar a los electricistas cuando surge una emergencia que se debe solucionar cuanto antes, como en casos en los que haya quedado cableado expuesto por algún motivo o se hayan producido fallos críticos en el sistema eléctrico.
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác).
Además, le faltaba terminar sus estudios para ser electricista.
Ngoài ra, anh chưa học xong nghề điện.
Ejemplos: un estudiante universitario que se hace pasar por un abogado con titulación; un electricista que afirma tener licencia.
Ví dụ: Sinh viên đại học ngụ ý mình là luật sư đủ năng lực chuyên môn, thợ sửa ống nước không có giấy phép tuyên bố là đã được cấp phép
Ahora espera convertirse en electricista, arreglando los pequeños mototaxis que ha conducido por años.
Bây giờ anh hy vọng sẽ trở thành một người thợ điện, sửa các loại xe taxi nhỏ mà anh đã lái trong nhiều năm.
En 1983 solicitó volver al Astillero de Gdańsk, a su antiguo puesto de electricista.
Năm 1983, ông xin trở lại xưởng đóng tàu Gdańsk như một thợ điện bình thường.
Los estudiantes reciben capacitación para llegar a ser mecánicos, analistas de sistemas, asesores de empresas, técnicos de enfermería, técnicos de sistemas de información, enfermeras, trabajadores de hospitales, programadores de informática, ingenieros de informática, diseñadores de moda, contadores, electricistas, maestros de inglés, panaderos, administradores de hotel y diseñadores gráficos, por nombrar algunos.
Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.
Llamó el electricista.
Người nhận thầu phần điện đâm phải 1 con hươu tối qua.
(1 Corintios 9:19-23.) Puede que el esposo sea diestro como electricista, carpintero o pintor.
Có thể người chồng này giỏi nghề thợ điện, thợ mộc, hoặc thợ sơn.
No obstante, si en el plazo de pocos días un buen electricista desmonta los refrigeradores, las calderas y otros aparatos, los limpia y seca bien y los vuelve a montar, casi siempre siguen funcionando.
Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường.
Estuvo el electricista?
Thợ điện tới đây chưa?
Más que un hombre, es un santo; un electricista de 54 años que tocó el alambre equivocado por lo que sus dos brazos se quemaron horriblemente y tuvieron que amputarlos desde la espalda.
Ông ấy đúng là được thánh thần phù trợ-- 54 tuổi làm nghề gác đường rày, ông chạm nhầm vào dây dẫn hai cánh tay bị bỏng nặng Họ phải tháo tay từ bả vai.
Los obreros de Tuberías, electricistas e ingenieros
Tất cả công nhân Đường ống, Thợ điện, Kỹ sư
Lograron que vinieran numerosos carpinteros, electricistas y plomeros.
Họ tìm được thợ mộc, thợ điệnthợ sửa ống nước.
Cada convoy llevaba seis conductores, un mecánico, un electricista de autos, un intérprete, un agente de transportes, un cocinero, un médico, un guía en un jeep y un hermano con una caravana.
Mỗi đoàn gồm có sáu tài xế, một thợ máy, một thợ điện xe hơi, một thông dịch viên, người chuyên chở, một đầu bếp, một bác sĩ, người dẫn đầu đoàn xe bằng xe díp, và một anh lái chiếc xe cắm trại.
Los electricistas instalan, reparan y hacen el mantenimiento de sistemas eléctricos, entre otros servicios.
Thợ điện là một chuyên gia dịch vụ làm công việc lắp đặt, bảo trì và sửa chữa hệ thống điện, cùng nhiều dịch vụ khác.
Servicios de reparación de electrodomésticos; servicios de limpieza de alfombras; servicios de limpieza; electricistas, servicios de abogados especialistas en gestión de patrimonio; servicios de planificación financiera; servicios de puertas para garajes; servicios de calefacción, ventilación y aire acondicionado (CVAA); servicios de abogados especialistas en inmigración; servicios de cuidado del césped; cerrajeros; servicios de mudanza; servicios de control de plagas; fontaneros; servicios inmobiliarios; servicios de construcción y reparación de tejados; especialistas en daños ocasionados por el agua; y servicios de limpieza de ventanas.
Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ
Seguro que no fue sacar de apuros a un electricista borracho casi incendiario.
Nhưng tôi khá chắc là không phải bảo lãnh cho một tên thợ điện say xỉn suýt nữa tự đốt trụi nhà mình.
Soy electricista.
Tôi là một thợ điện.
Es el electricista, Sr. Merlin.
thợ điện, ông Merlin.
De estos se escogió a 80, entre quienes había carpinteros, metalistas, fontaneros, techadores, enlucidores, pintores, electricistas, técnicos de sonido, trabajadores del hormigón, albañiles y peones.
Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công.
Pero, quizá un día los camioneros o los electricistas, tengan un problema con esta obra.
Có lẽ một ngày nào đó, đám Công đoàn, công nhân điện của anh, họ sẽ thấy khu công trường này có vấn đề.
Cada año, hay menos electricistas, menos carpinteros, menos plomeros, menos soldadores, menos tuberos, menos vaporeros.
Mỗi năm: thợ điện, thợ mộc, thợ sửa ống, thợ rèn, thợ lắp ống nước, thợ sửa đường thông hơi ngày càng ít đi.
Cuando dejé la escuela, me puse a trabajar de electricista.
Khi rời trường học, tôi làm thợ điện.
Todo esto tendrá que ser reconstruido por arquitectos, ingenieros, electricistas.
Và cần các kiến trúc sư, kỹ sư, kỹ sư điện xây dựng lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electricista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.