electricidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ electricidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electricidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ electricidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điện, điện năng, thể loại, Điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ electricidad

điện

noun (Término general usado para todos los fenómenos causados por la carga eléctrica tanto estática como en movimiento.)

¿Puedes imaginar qué serían nuestras vidas sin electricidad?
Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?

điện năng

noun (Término general usado para todos los fenómenos causados por la carga eléctrica tanto estática como en movimiento.)

¡ Hoy vamos a hablar de la electricidad!
Hôm nay chúng ta sẽ bàn về điện năng.

thể loại

noun

Điện

noun (conjunto de fenómenos físicos relacionados con la presencia y flujo de cargas eléctricas)

¿Puedes imaginar qué serían nuestras vidas sin electricidad?
Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?

Xem thêm ví dụ

Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día.
Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày.
Muchos procesos industriales requieren grandes cantidades de calor y potencia mecánica, la mayoría de los cuales se suministran como gas natural, combustibles de petróleo y electricidad .
Nhiều quy trình công nghiệp đòi hỏi một lượng lớn nhiệt và năng lượng cơ học, hầu hết trong số đó được phân phối dưới dạng khí tự nhiên, xăng dầu, nhiên liệu dầu mỏ và điện.
Pero básicamente, lo que hemos notado es que estas búsquedas, que llegan en miles por segundo, están disponibles donde hay electricidad.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
Sí bueno, no pagué la cuenta de electricidad y lo de la inmobiliaria voy a enviarle a tu mamá.
Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con.
Cuando se combina toda la electricidad de energía solar y eólica, se ve que apenas conforma la mitad de la disminución de la nuclear.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
La electricidad excedente la vende a la red por lo que en 2008 tenía una factura mensual de 7 USD por gastos de conexión a la red.
Nga đang tranh chấp ngôi số một trong thị trường buôn bán vũ khí với Mỹ, năm 2007 tổng doanh thu buôn bán vũ khí của Nga theo công bố đạt trên 7 tỷ USD.
El mundo en el que yo opero, opera con diseños robre carreteras, o presas, o aprovisionamiento de electricidad que no ha sido revisitado en 60 años.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Una buena forma de hacer electricidad, es haciendo que las nubes soplen y hagan girar los molinos de viento una y otra vez pero Mark Zuckerberg eligió el sucio y viejo carbón.
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn
Cada vez que se pone electricidad en una batería y se la transporta, se pierde un 20 % a 40 % de energía.
Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng.
Ahora podemos construir edificios que generan su propia electricidad, que reciclan la mayor parte de su agua, que son mucho más cómodos que los edificios tradicionales, usan luz natural, etcétera, y a largo plazo cuestan menos.
Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều.
¿Pudiera haber un problema de electricidad?
Có khi là điện bị gì thì sao?
La electricidad que alimenta las luces en este teatro ha sido generada hace unos momentos.
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.
No había electricidad ni comodidades.
Không có điện, không có tiện nghi.
Así que Steve, ¿qué tal si asaltamos el cerebro con la electricidad?
Steve à, vậy việc dùng điện thì sao?
¿También vas a pagar por esa electricidad algún día?
Này, bà cũng sẽ trả tiền cho chỗ điện ấy một ngày nào đó chứ?
Una vez sin electricidad, el acceso a la bóveda y el elevador se apagarán por dos minutos.
Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút.
Por lo que, dado que tenemos que resolver el problema de la producción de electricidad sostenible, tiene sentido que usemos coches eléctricos como medio de transporte.
Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông.
¿Puedes imaginar qué serían nuestras vidas sin electricidad?
Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?
Esto es lo que son la electricidad y la energía en el mundo.
Đó là những thứ tạo nên phần lớn điệnnăng lượng trên thế giới.
Me está diciendo ́electricidad'.
Ông ấy đang nói với tôi ́Điện ́
Es la parte que genera electricidad.
Nó là phần phát ra điện.
Adicionalmente, la electrólisis se podría emplear para separar el agua del planeta en oxígeno e hidrógeno si existiese la electricidad suficiente.
Điện phân cũng có thể được sử dụng để phân giải nước trên Sao Hỏa thành oxy và hydro.
Una luz roja indica que la electricidad está fuera de fase
Một ánh sáng màu đỏ cho thấy điện là ra khỏi giai đoạn
" La electricidad es un impuesto también ".
'Điện cũng có tính thuế'.
JH: Porque si quedáramos sin electricidad, habría un tremendo ruido.
JH: Bởi vì nếu tự nhiên mất điện, sẽ có một tiếng 'rầm' lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electricidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.