electrocute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ electrocute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electrocute trong Tiếng Anh.

Từ electrocute trong Tiếng Anh có các nghĩa là xử tử bằng điện, giật chết, điện giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ electrocute

xử tử bằng điện

verb

giật chết

verb

Now get out of here before you get electrocuted.
Giờ thì ra khỏi đây đi trước khi cậu bị giật chết đấy.

điện giật

verb

If you don't stay on the block, your partner gets electrocuted.
Nếu ông không ở yên tại cái khối đó, cộng sự của ông sẽ bị điện giật chết.

Xem thêm ví dụ

While trying to get away from the stampede, he said that people pulled down electrical wires, causing more people to die of electrocution.
Trong khi nỗ lực tránh khỏi hỗn loạn, ông nói rằng nhiều người bám vào dây điện, khiến có thêm người thiệt mạng do điện giật.
With less forest available, monkeys spend more time than is natural on the ground, exposing them to danger from domestic dogs and cars, and they also climb power lines, exposing them to danger of electrocution.
Với rừng ít có sẵn, những con khỉ dành nhiều thời gian hơn là tự nhiên để di chuyển trên mặt đất, khiến chúng có nguy hiểm từ những con chó hoang và ô tô và chúng cũng leo lên đường dây điện, khiến chúng có nguy cơ cao bị điện giật.
In November 2011, two tigers were found dead in Maharashtra: a male tiger was trapped and killed in a wire snare; a tigress died of electrocution after chewing at an electric cable supplying power to a water pump; another tigress was found dead in Kanha Tiger Reserve landscape — poisoning is suspected to be the cause of her death.
Vào tháng 11 năm 2011, hai con hổ đã được tìm thấy đã chết ở Maharashtra: một con hổ đực bị mắc kẹt và bị giết trong một cái bẫy dây; một con hổ đã chết do điện giật sau khi nhai một dây cáp điện cung cấp điện cho một máy bơm nước; một con hổ khác đã được tìm thấy đã chết trong cảnh quan khu bảo tồn hổ Kanha - ngộ độc được cho là nguyên nhân gây ra cái chết của nó.
Now get out of here before you get electrocuted.
Giờ thì ra khỏi đây đi trước khi cậu bị giật chết đấy.
It looks like they're gonna electrocute him.
Trông như thể họ sắp giật điện nó.
As long as they don’t complete a circuit with another wire or with the ground, they don’t electrocute themselves.
Chừng nào chúng đậu xuống mà không tiếp xúc với dây khác hoặc chạm đất thì chúng sẽ không bị điện giật.
Electrocution it is.
Giật điện nó đi.
If you don't stay on the block, your partner gets electrocuted.
Nếu ông không ở yên tại cái khối đó, cộng sự của ông sẽ bị điện giật chết.
If lightning hits the structure, it will preferentially strike the rod and be conducted to ground through a wire, instead of passing through the structure, where it could start a fire or cause electrocution.
Sét sẽ đánh xuống mục tiêu là công trình xây dựng và sẽ đánh vào cột thu lôi rồi được truyền xuống mặt đất thông qua dây dẫn, thay vì đi qua tòa nhà, nơi nó có thể bắt đầu một đám cháy hoặc giật điện gây ra.
To prove it, he electrocuted an elephant.
Để chứng minh, ông ấy đã giật điện một con voi.
Historians point out that Edison was never at Luna Park and the electrocution of Topsy took place ten years after the War of Currents.
Các nhà sử học chỉ ra rằng Edison chưa bao giờ đến Công viên Luna và việc điện giật chết Topsy diễn ra mười năm sau Cuộc chiến Dòng điện. ^ "Later, some historians would suggest that Edison electrocuted Topsy as part of the War of Currents.
It's the story of this experimental robot which got electrocuted and found a life.
Đó là câu chuyện về robot thử nghiệm được nạp điện và tìm thấy sự sống.
On August 6, 1890, William Kemmler was executed by electrocution.
Ngày 6 tháng 8 năm 1890, tử tù William Kemmler (tội giết người) bị đưa lên chiếc ghế điện.
Falling in that water and getting electrocuted, that's how a sorcerer loses his power!
Nhấn chìm trong nước và bị giật điện, đó là cách phù thủy đánh mất phép thuật.
It's the remote for the electrocution device we put on maro
Đây là điều khiển của thiết bị xung điện chúng ta đã gắn vào Maro
If you want to electrocute someone, you'll need a signet ring.
Nếu muốn giật điện ai đó, cháu cần cái nhẫn dấu này.
We're talking about household burns, drownings, car accidents, suffocation, food poisonings, electrocution.
Chúng tôi đang nói về cháy tại nhà, chết đuối, tai nạn xe hơi, ngộp thở, ngộ độc thực phẩm, điện giật.
He wasn't electrocuted.
Cậu ấy không bị điện giật.
You'll get electrocuted.
Các bạn sẽ bị điện giật đấy.
She was wearing a nanomask, disguised as May. But May electrocuted her right in the face.
Cô ta đeo mặt nạ nano, cải trang thành May nhưng May giật điện cô ta, vào đúng mặt.
I did this for hours every day, apparently avoiding electrocution.
Tôi đã làm việc này hàng giờ đồng hồ mỗi ngày, tất nhiên là tránh khỏi bị điện giật chết.
According to initial reports, Al-Mabhouh was drugged, then electrocuted and suffocated.
Theo nguồn tin ban đầu, al-Mabhouh bị điện giật và khó thở.
Some reportedly were electrocuted because of wires in the water
Theo báo cáo có nhiều người bị điện giật chết vì dưới sông có dây điện .
Pope died at age 54 as a result of an accidental electrocution by 3000 volts in the basement of his home at 518 main street in Great Barrington.
Pope qua đời ở tuổi 54 vì một vụ điện giật 3000 volts đột ngột trong tầng hầm nhà ông tại đường phố chính 518 ở Great Barrington.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electrocute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.