electrode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ electrode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electrode trong Tiếng Anh.

Từ electrode trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện cực, 電極, cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ electrode

điện cực

noun (the terminal through which electric current passes)

It's fitted with solid electrodes and an electrolyte that's a solution of salt and water.
Nó khớp với các điện cực thể rắn và chất điện phân, đó là một dung dịch muối.

電極

noun (the terminal through which electric current passes)

cực

adjective noun adverb

We're talking about placing electrodes into the brain.
Chúng tôi đang nói tới việc đặt điện cực vào não.

Xem thêm ví dụ

A technician will put the electrodes onto the scalp using a conductive gel or paste and usually after a procedure of preparing the scalp by light abrasion.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
These electrodes act like mini pacemakers to get the cells to contract in the lab.
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm.
Up until the very last few minutes of the surgery, which was very intense, a matrix of electrodes was implanted in my brain from this side, to be able to build a functional map of what the brain controls.
Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát.
But look at all the electrodes around it.
Nhưng hãy nhìn vào những điện cực xung quanh đó.
It's fitted with solid electrodes and an electrolyte that's a solution of salt and water.
Nó khớp với các điện cực thể rắn và chất điện phân, đó là một dung dịch muối.
Microstructural analysis: In the single-unit recording technique, researchers insert a tiny electrode into the brain to monitor the activity of a single cell.
Phân tích cấu trúc vi mô: Trong kỹ thuật ghi đơn vị, các nhà nghiên cứu đưa vào não một điện cực nhỏ để theo dõi hoạt động của một đơn tế bào.
He observed that some unknown rays were emitted from the cathode (negative electrode) which could cast shadows on the glowing wall of the tube, indicating the rays were traveling in straight lines.
Ông quan sát thấy một số tia sáng không rõ đã được phát ra từ cathode (cực âm) có thể tạo ra bóng trên tường phát sáng của ống, cho thấy các tia này đi theo đường thẳng.
Galvani's approach of probing the nervous system with electrodes has remained state-of-the-art until today, despite a number of drawbacks.
Phương thức tiếp cận của Galvani - thử nghiệm hệ thần kinh với các cực điện vẫn còn được sử dụng rộng rãi cho tới tận ngày nay mặc dù còn khá nhiều nhược điểm.
Again, we are making holes in the skull about the size of a dime, putting an electrode in, and then this electrode is completely underneath the skin down to a pacemaker in the chest, and with a remote control very much like a television remote control, we can adjust how much electricity we deliver to these areas of the brain.
Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não.
Before Einthoven's time, it was known that the beating of the heart produced electrical currents, but the instruments of the time could not accurately measure this phenomenon without placing electrodes directly on the heart.
Trước thời Einthoven, người ta đã biết rằng việc đập của trái tim tạo ra các dòng điện, nhưng các dụng cụ thời đó không thể đo cách chính xác hiện tượng này nếu không đặt các điện cực vào thẳng trái tim.
But I can't put in an electrode and say, "Go there."
Nhưng tôi không thể đặt vào đó một điện cực, và sai nó, “Đi đến đó đi.” được.
Gaby Maimon, who's now at Rockefeller, developed, and it's basically a flight simulator but under conditions where you actually can stick an electrode in the brain of the fly and record from a genetically identified neuron in the fly's brain.
Gaby Maimon, người hiện tại đang làm việc cho tập đoàn Rockefeller phát triển Nó cơ bản là một mô hình mô phỏng bay có những điều kiện mà bạn có thể gắn một điện cực vào não của con ruồi để ghi dữ liệu từ một tế bào thần kinh với dạng gien xác định
The device consisted of a film of poly(N-vinylcarbazole) up to 2.2 micrometers thick located between two charge injecting electrodes.
Màng polyme được làm từ poly(n-vinylcarbazole) có độ dày 2,2 micromet, đặt giữa hai điện trở tiêm nhập.
The silver chloride electrode is a common reference electrode in electrochemistry.
Điện cực clorua bạc là điện cực tham chiếu phổ biến trong điện hóa học.
Under the influence of an electric field, electrons and holes travel to the electrodes, where they result in a pulse that can be measured in an outer circuit, as described by the Shockley-Ramo theorem.
Dưới tác động của điện trường ngoài, các điện tử và các lỗ trống đi đến các điện cực, dẫn đến tạo ra một xung điện có thể đo được bằng mạch điện tử bên ngoài, như được mô tả bởi định lý Shockley-Ramo.
You've certainly heard of one of the famous ones called deep brain stimulation, where you implant an electrode in the depths of the brain in order to modulate a circuit of neurons to improve a neurological function.
Bạn chắc đã từng nghe về một trong những ca giải phẫu nổi tiếng gọi là kích thích não sâu, nơi bạn cấy một điện cực vào sâu trong não bộ để điều chỉnh mạch thần kinh nhằm cải thiện 1 chức năng thần kinh.
First of all, these electrodes are noninvasive.
Trước tiên, đây là những điện cực không xâm nhập lắm.
You can see the movements on his chest, and those little hash marks are where we put our antennae, or electrodes.
Ta có thể thấy chuyển động trong ngực ông, và những dấu khóa nhỏ kia là chỗ chúng tôi đặt ăng ten hay các điện cực.
Plasma filaments extend from the inner electrode to the outer glass insulator, giving the appearance of multiple constant beams of colored light (see corona discharge and electric glow discharge).
Sợi tóc plasma mở rộng từ các điện cực bên trong tới thủy tinh cách điện bên ngoài, tạo ra nhiều chùm sáng liên tục của ánh sáng màu (xem phóng điện bằng Corona và phóng điện phát sáng).
We want to develop these little tiny capsules about the size of a piece of risotto that we can put into the muscles and telemeter out the EMG signals, so that it's not worrying about electrode contact.
Chúng tôi muốn phát triển những viên nhộng nhỏ bé này bằng kích cỡ của hạt gạo trong món cơm Ý để có thể đặt vào cơ và ghi nhận những tín hiệu EMG, rồi không còn phải lo lắng về các điện cực tiếp xúc nữa.
They used scalp electrodes to trace pattern brainwaves .
Họ đã sử dụng các điện cực dính vào da đầu để mô tả các mẫu sóng não .
But an amazing opportunity came about very recently when a couple of colleagues of mine tested this man who has epilepsy and who is shown here in his hospital bed where he's just had electrodes placed on the surface of his brain to identify the source of his seizures.
Nhưng một cơ hội tuyệt vời đã đến khi gần đây, vài bạn đồng nghiệp của tôi kiểm tra người đàn ông mắc chứng động kinh này trong hình, anh ta đang nằm trên giường bệnh, được gắn các điện cực vào vỏ não để tìm ra nguyên nhân các cơn động kinh.
This is the starting point for designing a battery -- two electrodes, in this case metals of different composition, and an electrolyte, in this case salt dissolved in water.
Đây là điểm khởi đầu để thiết kế một bộ pin -- 2 điện cực, trong trường hợp này những kim loại có thành phần khác nhau và một chất điện phân, trong trường hợp này, muối tan trong nước.
And what they've done here is they've put electrodes in its ganglia and its brain and then a transmitter on top, and it's on a big computer tracking ball.
Và những gì họ làm là cấy điện cực vào hạch và não của nó và một máy phát trên lưng, và nó được đặt trên một trackball của máy tính.
Now the first example I'm going to show you is a patient with Parkinson's disease, and this lady has Parkinson's disease, and she has these electrodes in her brain, and I'm going to show you what she's like when the electrodes are turned off and she has her Parkinson's symptoms, and then we're going to turn it on.
Ví dụ đầu tiên tôi sẽ giới thiệu cho các bạn là một bệnh nhân mắc chứng bệnh Parkinson, và người phụ nữ này mắc bệnh Parkinson và bà cũng có điện cực trong não bộ và tôi sẽ nói cho các bạn biết bà như thế nào khi tắt các điện cực trong lúc bà mang bệnh này tiếp theo chúng ta bật điện cực lên

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electrode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.