electoral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ electoral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electoral trong Tiếng Anh.
Từ electoral trong Tiếng Anh có các nghĩa là cử tri, sự bầu cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ electoral
cử triadjective This law also states that governing power rests with the electorate. Đạo luật này cũng nói rằng quyền lực của chính phủ nằm trong tay cử tri. |
sự bầu cửadjective |
Xem thêm ví dụ
On 15 May 2013, the Parliament extended its mandate for 17 months, due to the deadlock over the electoral law. Vào ngày 15 tháng 5 năm 2013, nghị viện Liban kéo dài nhiệm kỳ thêm 17 tháng, do bế tắc về luật bầu cử. |
The organization attempted to chart a centrist course between electorally oriented revisionism on the one hand and bolshevism on the other. USPD cố gắng vạch ra một con đường trung dung giữachủ nghĩa xét lại chấp nhận bầu cử về một mặt và Bolshevik về mặt khác. |
Following electoral reforms in 1951, the numbering of its sessions began again. Sau những cải cách bầu cử năm 1951, việc sắp xếp các phiên họp đã bắt đầu được chấn chỉnh. |
The sun's 24 points represent the number of electoral districts, while the four elongated points represent the principal cultural centers of Majuro, Jaluit, Wotje and Ebeye. 24 cánh của ngôi sao tượng trưng cho số khu vực bầu cử, trong khi 4 cánh lớn tượng trưng cho các trung tâm văn hoá là Majuro, Jaluit, Wotje và Ebeye. |
Unhappy with what seemed to be a pattern of governments failing to reflect the mood of the electorate, New Zealanders in 1992 and 1993 voted to change the electoral system to mixed-member proportional (MMP), a form of proportional representation. Bất mãn trước điều có vẻ là mô hình chính phủ thất bại trong việc phản ánh nguyện vọng của cử tri, người New Zealand vào năm 1992 và 1993 bỏ phiếu thay đổi hệ thống bầu cử sang tỷ lệ thành viên hỗn hợp (MMP), một hình thức đại diện tỷ lệ. |
Several Venezuelan NGOs, such as Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven , the Venezuelan Electoral Observatory and the Citizen Electoral Network, expressed their concern over the irregularities of the electoral schedule, including the lack of the Constituent Assembly's competencies to summon the elections, impeding participation of opposition political parties, and the lack of time for standard electoral functions. Một số tổ chức phi chính phủ của Venezuela, như Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven, Đài quan sát bầu cử Venezuela và Mạng lưới bầu cử công dân, bày tỏ mối quan ngại của họ về sự bất thường của lịch bầu cử, bao gồm cả việc thiếu các cuộc bầu cử của Quốc hội. sự tham gia của các đảng chính trị đối lập và thiếu thời gian cho các chức năng bầu cử tiêu chuẩn. |
Other regional structures use the municipal boundaries as a layout, including the police districts, the court districts and the electoral wards. Các cấu trúc vùng khác sử dụng các ranh giới đô thị, bao gồm các quận cảnh sát, quận tòa án và quận bầu cử. |
On September 5, 2006, even when the Federal Electoral Tribunal acknowledged the existence of irregularities in the election, Calderón was, after the change of the votes of two of the magistrates, unanimously declared president-elect by the tribunal with a lead of 233,831 votes, or 0.56%, over López Obrador. Vào ngày 5 tháng 9 năm 2006, ngay cả khi Tòa án Bầu cử Liên bang đã thừa nhận sự tồn tại của một số điểm không đúng quy định trong cuộc bầu cử, sau khi hai thẩm phán đổi phiếu, Calderón đã được toàn án nhất trí tuyên bố là tổng thống đắc cử với số phiếu dẫn trước López Obrador là 233.831, hay 0,56% tổng số phiếu hợp lệ. |
Twelve percent of the electorate strongly opposes me. 12% của toàn bộ cử tri đối nghịch với tôi. |
The Future Movement and the Lebanese Forces negotiated for weeks on forming an electoral alliance, but the effort failed as relations between Future leader Saad Hariri and LF leader Samir Geagea deteriorated on issues relating to Hariri's visit to Saudi Arabia. Phong trào Tương lai và Lực lượng Liban (LF) đã đàm phán trong nhiều tuần để thành lập một liên minh bầu cử, nhưng thất bại vì quan hệ giữa Hariri và lãnh đạo LF Samir Geagea đã xấu đi do các vấn đề về chuyến thăm Ả Rập Saudi của Hariri. |
In Bekaa III (Baalbek-Hermel) FPM had hoped to form a list together with former speaker Hussein el-Husseini, but the project fell apart as el-Husseini withdrew from the electoral process. Tại Bekaa III (Baalbek-Hermel), FPM đã hy vọng thành lập một liên minh với cựu nghị sĩ Hussein el-Husseini, nhưng thất bại khi Husseini rút khỏi cuộc bầu cử. |
However, in 1750, under the rule of the Elector (Kurfürst) Charles Theodore, Frankenthal was established as a centre of industry. Năm 1750, dưới thời trị vì của Elector (Kurfürst) Charles Theodore, Frankenthal đã được lập thành trung tâm công nghiệp. |
Article 136 states: "In order for deputies or delegates to be considered elected they must get more than half the number of valid votes cast in the electoral districts". Điều 136 quy định: "Để các đại biểu hay đại diện được coi là trúng cử họ phải có hơn nửa số phiếu bầu hợp lệ tại khu vực bầu cử". |
The electoral slogan of the party was 'A Strong for a Strong Lebanon'. Câu khẩu hiệu của đảng là: "Một sức mạnh cho một Liban mạnh". |
Pablo held most of his campaign rallies in the poorest neighborhoods of his electoral district. Pablo tổ chức phần lớn các chiến dịch tranh cử ở các khu dân cư nghèo nhất của khu vực hắn ứng cử. |
After the presidential elections of October 15, 2003, an official release of the Central Election Committee (CEC) gave Isa Gambar — leader of the largest opposition bloc, Bizim Azerbaycan ("Our Azerbaijan") — 14% percent of the electorate and the second place in election. Sau cuộc bầu cử tổng thống ngày 15 tháng 10 năm 2003, một thông báo chính thức của Ủy ban Bầu cử Trung ương (CEC) cho thấy İsa Qambar — lãnh đạo khối đối lập lớn nhất, Bizim Azərbaycan ("Azerbaijan của chúng ta") — được 14% số phiếu bầu đứng thứ hai. |
Ministers increased the amount of money that parties and candidates were allowed to spend on the election by 23%, a move decided against Electoral Commission advice. Chính phủ cho tăng tiền mà các Đảng và ứng viên tranh cử được phép chi lên 23%, một động thái chống lại lời khuyên cửa Ủy ban bầu cử. |
He was a cardinal elector in the 2005 papal conclave, and numerous observers believed that Ouellet was papabile himself. Ông là một hồng y cử tri trong mật nghị giáo hoàng năm 2005, và nhiều nhà quan sát tin rằng Ouellet là một ứng viên sáng giá cho ngai giáo hoàng. |
In the subsequent Congress of Vienna, it was decided that the Electorate of Hanover, a state that had shared a monarch with Britain since 1714, would be raised to a kingdom, known as the Kingdom of Hanover. Theo nghị quyết của Hội nghị Vienna, Tuyển hầu quốc Hanover, một vùng lãnh thổ có cùng quân vương với nước Anh từ 1714, trở thành một vương quốc, gọi là Vương quốc Hanover. |
Because ultimately, that electoral outcome had nothing to do with the rest of the world. Vì cuối cùng thì, đó kết quả bầu cử đó chẳng liền quan gì đến thế giới. |
The elector of Bavaria, supported by Frederick, challenged the succession of Maria Theresa, and on 17 December 1740 Frederick invaded the Austrian province of Silesia. Tuyển đế hầu Bayern, được Friedrich ủng hộ, thách thức quyền kế ngôi của Maria Theresia, và ngày 17 tháng 12 năm 1740, Friedrich xâm chiến tỉnh Silesia của Áo. |
2004 – In a vote of confidence, General Pervez Musharraf wins 658 out of 1,170 votes in the Electoral College of Pakistan, and according to Article 41(8) of the Constitution of Pakistan, is "deemed to be elected" to the office of President until October 2007. 2004 - Trong một cuộc bỏ phiếu tín nhiệm, tướng Pervez Musharraf giành chiến thắng với số phiếu 658 trong tổng số 1.170 phiếu tại Đại hội bầu cử Pakistan và theo Điều 41 của Hiến pháp Pakistan thì ông được coi là Tổng thống và nhiệm kì cho đến tháng 10 năm 2007. |
The nine lists were fielded in Beirut I, Bekaa I, all four electoral districts of Mount Lebanon, North II, North III and South III. Chín danh sách được đưa ra tại Beirut I, Bekaa I, tất cả các khu bầu cử Núi Liban, Bắc II, Bắc III và Nam III. |
That will be second only to California , which has 55 electoral votes . Nó chỉ đứng sau California , với 55 phiếu bầu . |
Group Representation Constituencies (GRCs) were introduced in 1988 to create multi-seat electoral divisions, intended to ensure minority representation in parliament. Khu tập tuyển (GRCs) được khởi đầu vào năm 1988 nhằm tạo nên các đơn vị bầu cử nhiều ghế, mục đích là để đảm bảo đại diện của thiểu số trong nghị viện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electoral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới electoral
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.